Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 05 kể từ ngày 15/7/2023 được thực hiện như thế nào? – Khả Ái (Trà Vinh).
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 04 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (phần 02)
Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 05 được thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023). Cụ thể như sau:
Hàng hóa Nhóm 05.06 bao gồm xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này được thực hiện như sau:
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit (mã hàng hóa: 0506.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0506.90.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 05 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ inteernet)
Hàng hóa Nhóm 05.10 bao gồm long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này là 5%.
Hàng hóa Nhóm 05.10 bao gồm các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa nhóm này bao gồm:
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò (mã hàng hóa: 0511.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Trứng Artemia (trims Brine shrimp) (mã hàng hóa: 0511.91.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác: Tinh dịch động vật nuôi (mã hàng hóa: 0511.99.10); trứng tằm (mã hàng hóa: 0511.99.20); bọt biển thiên nhiên (mã hàng hóa: 0511.99.30); loại khác (mã hàng hóa: 0511.99.90) thuế suất là 5%.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh - Quyết định 15/2023/QĐ-TTg Quyết định này quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016. Điều 2. Đối tượng áp dụng - Quyết định 15/2023/QĐ-TTg 1. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 2. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa. 3. Cơ quan hải quan, công chức hải quan. 4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện chính sách thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Điều 3. Việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu - Quyết định 15/2023/QĐ-TTg 1. Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này gồm: a) Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của các mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại Mục I, Mục II Phụ lục II Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. b) Mức thuế suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. 2. Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong Danh mục của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ. |