PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 27)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 26)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 98 Mục II Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 98.49 bao gồm: Các mặt hàng linh kiện ô tô nhập khẩu để thực hiện Chương trình ưu đãi thuế.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.49 được quy định như sau:
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34):
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.51; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.60) có mức thuế suất là 0%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.35.52; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.70) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.59; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.90) có mức thuế suất là 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 28)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.61; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.19) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.62; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.95) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.69; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.99) có mức thuế suất là 0%.
- Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng (mã hàng hóa: 9849.35.71; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.95.10) có mức thuế suất là 0%.
- Bộ phận (mã hàng hóa: 9849.35.79; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.95.90) có mức thuế suất là 0%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
+ Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
++ Thùng nhiên liệu (mã hàng hóa: 9849.35.81; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.21) có mức thuế suất là 0%.
++ Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (mã hàng hóa: 9849.35.82; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.24) có mức thuế suất là 0%.
++ Các bộ phận khác (mã hàng hóa: 9849.35.83; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.25) có mức thuế suất là 0%.
+ Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) (mã hàng hóa: 9849.35.84; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó (mã hàng hóa: 9849.35.85; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.40) có mức thuế suất là 0%.
+ Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (mã hàng hóa: 9849.35.86; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.50) có mức thuế suất là 0%.
+ Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 (mã hàng hóa: 9849.35.87; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.61) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.88; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.62) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 (mã hàng hóa: 9849.35.89; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.63) có mức thuế suất là 0%.
+ Khung giá đỡ động cơ (mã hàng hóa: 9849.35.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.70) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.91; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.80) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ (mã hàng hóa: 9849.35.92; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.91) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.99; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.99) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 29)