PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 19)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 18)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 87 Phần XVII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023
Mặt hàng Nhóm 87.05 bao gồm: Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Xe cần cẩu (mã hàng 8705.10.00) với mức thuế suất 3%.
- Xe cần trục khoan (mã hàng 8705.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Xe chữa cháy (mã hàng 8705.30.00) với mức thuế suất 3%.
- Xe trộn bê tông (mã hàng 8705.40.00) với mức thuế suất 15%.
- Loại khác (mã hàng 8705.90):
+ Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại (mã hàng 8705.90.50) với mức thuế suất 5%,
+ Xe điều chế chất nổ di động (mã hàng 8705.90.60) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8705.90.90) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 20)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 87.06 bao gồm: Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
+ Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc nhóm 87.01 (mã hàng 8706.00.11) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8706.00.19) với mức thuế suất 10%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
+ Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) (mã hàng 8706.00.21) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn (mã hàng 8706.00.22) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn (mã hàng 8706.00.23) với mức thuế suất 30%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
+ Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự (mã hàng 8706.00.31) với mức thuế suất 27%.
+ Dùng cho ô tô cứu thương (mã hàng 8706.00.32) với mức thuế suất 27%.
+ Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) (mã hàng 8706.00.33) với mức thuế suất 27%.
+ Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết (mã hàng 8706.00.34) với mức thuế suất 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8706.00.39) với mức thuế suất 27%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
+ Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn (mã hàng 8706.00.41) với mức thuê suất 30%.
+ Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn (mã hàng 8706.00.42) với mức thuê suất 30%.
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 (mã hàng 8706.00.50) với mức thuê suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 87.07 bao gồm: Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng 8707.10):
+ Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự (mã hàng 8707.10.10) với mức thuế suất 27%.
+ Dùng cho ô tô cứu thương (mã hàng 8707.10.20) với mức thuế suất 30%.
+ Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết (mã hàng 8707.10.30) với mức thuế suất 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8707.10.90) với mức thuế suất 27%.
- Loại khác (mã hàng 8707.90):
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
++ Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29 (mã hàng 8707.90.11) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 8707.90.19) với mức thuế suất 10%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
++ Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) (mã hàng 8707.90.21) với mức thuế suất 27%.
++ Loại khác (mã hàng 8707.90.29) với mức thuế suất 27%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 (mã hàng 8707.90.30) với mức thuế suất 10%.
+ Cabin lái dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ (mã hàng 8707.90.40) với mức thuế suất 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8707.90.90) với mức thuế suất 27%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 21)