PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 85 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 kể từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
>> Chú giải Phần XVI về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Nghị định 26/2023/NĐ-CP
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hóa chịu thuế thuộc Nhóm 85.01 bao gồm động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện):
Động cơ xoay chiều khác, một pha (mã hàng 8501.40) có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
- Công suất không quá 1 kW:
+ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng 8501.40.11) với thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8501.40.19) với thuế suất là 20%.
- Công suất trên 1 kW:
+ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng 8501.40.21) với thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8501.40.29) với thuế suất là 20%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Động cơ xoay chiều khác, đa pha có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
- Công suất không quá 750 W (mã hàng 8501.51):
+ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng 8501.51.11) với thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8501.51.19) với thuế suất là 15%.
- Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW (mã hàng 8501.52):
+ Công suất không quá 1 kW:
++ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng 8501.52.11) với thuế suất là 3%.
++ Loại dùng cho xe của Chương 87 (mã hàng 8501.52.12) với thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng 8501.52.19) với thuế suất là 10%.
+ Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
++ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng 8501.52.21) với thuế suất là 3%.
++ Loại dùng cho xe của Chương 87 (mã hàng 8501.52.22) với thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mà hàng 8501.52.29) với thuế suất là 10%.
+ Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
++ Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 (mã hàng 8501.52.31) với thuế suất là 0%.
++ Loại dùng cho xe của Chương 87 (mã hàng 8501.52.32) với thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8501.52.39) với thuế suất là 0%.
- Công suất trên 75 kW (mã hàng 8501.53):
+ Loại dùng cho xe của Chương 87 (mã hàng 8501.53.10) với thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8501.53.90) với thuế suất là 0%.
Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện:
- Công suất không quá 75 kVA (mã hàng 8501.61):
+ Công suất không quá 12,5 kVA (mã hàng 8501.61.10) với thuế suất là 20%.
+ Công suất trên 12,5 kVA (mã hàng 8501.61.20) với thuế suất là 20%.
- Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA (mã hàng 8501.62):
+ Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA (mã hàng 8501.62.10) với thuế suất là 7%.
+ Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA (mã hàng 8501.62.20) với thuế suất là 7%.
- Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA (mã hàng 8501.63.00) với thuế suất là 0%.
- Công suất trên 750 kVA (mã hàng 8501.64.00) với thuế suất là 0%.
Mời Quý khách xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)