PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 46)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 45)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.82 (ổ bi hoặc ổ đũa) được quy định như sau:
- Ổ bi (mã hàng 8482.10.00) thuế suất là 3%.
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn (mã hàng 8482.20.00) thuế suất là 3%.
- Ổ đũa cầu (mã hàng 8482.30.00) thuế suất là 3%.
- Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp (mã hàng 8482.40.00) thuế suất là 3%.
- Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp (mã hàng 8482.50.00) thuế suất là 3%.
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa (mã hàng 8482.80.00) thuế suất là 3%.
- Bộ phận:
+ Bi, kim và đũa (mã hàng 8482.91.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8482.99.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.83 (bao gồm trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)) được quy định như sau:
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên (mã hàng 8483.10):
- Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8483.10.10) thuế suất là 20%.
- Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8483.10.24) thuế suất là 20%.
+ Loại khác:
++ Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng 8483.10.25) thuế suất là 20%.
++ Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc (mã hàng 8483.10.26) thuế suất là 20%.
++ Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng 8483.10.27) thuế suất là 3%.
- Dùng cho động cơ máy thủy:
+ Công suất không quá 22,38 kW (mã hàng 8483.10.31) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8483.10.39) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8483.10.90) thuế suất là 20%.
Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa (mã hàng 8483.20):
- Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8483.20.20) thuế suất là 0%.
- Dùng cho động cơ xe của Chương 87 (mã hàng 8483.20.30 ) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8483.20.90) thuế suất là 0%.
Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt (mã hàng 8483.30):
- Dùng cho động cơ xe của Chương 87 (mã hàng 8483.30.30) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8483.30.90) thuế suất là 0%.
Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn (mã hàng 8483.40):
- Dùng cho tàu thuyền (mã hàng 8483.40.20) thuế suất là 10%.
- Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8483.40.30) thuế suất là 15%.
- Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 (mã hàng 8483.40.40) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8483.40.90) thuế suất là 10%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 43)