PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
- Dung tích xi lanh không quá 50 cc (mã hàng 8407.31.00) thuế suất là 50%.
- Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc (mã hàng 8407.32):
+ Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (mã hàng 8407.32.11) thuế suất là 30%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8407.32.12) thuế suất là 45%.
++ Loại khác (mã hàng 8407.32.19) thuế suất là 30%.
+ Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8407.32.22) thuế suất là 45%.
++ Loại khác (mã hàng 8407.32.29) thuế suất là 30%.
- Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc (mã hàng 8407.33):
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (mã hàng 8407.33.10) thuế suất là 25%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8407.33.20) thuế suất là 32%.
+ Loại khác (mã hàng 8407.33.90) thuế suất là 20%.
- Dung tích xi lanh trên 1.000 cc (mã hàng 8407.34):
+ Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
++ Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc (mã hàng 8407.34.40) thuế suất là 25%.
++ Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 (mã hàng 8407.34.50) thuế suất là 25%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8407.34.60) thuế suất là 32%.
++ Loại khác:
+++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng 8407.34.71) thuế suất là 20%.
+++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc (mã hàng 8407.34.72) thuế suất là 20%.
+++ Dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng 8407.34.73) thuế suất là 10%.
++ Loại khác:
++ Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc (mã hàng 8407.34.91) thuế suất là 25%.
++ Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 (mã hàng 8407.34.92) thuế suất là 25%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 (mã hàng 8407.34.93) thuế suất là 32%.
++ Loại khác:
++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng 8407.34.94) thuế suất là 18%.
++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc (mã hàng 8407.34.95) thuế suất là 18%.
++ Dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng 8407.34.99) thuế suất là 18%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Công suất không quá 18,65 kW (mã hàng 8407.90.10) thuế suất là 25%.
- Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW (mã hàng 8407.90.20) thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 8407.90.90) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.08 (bao gồm động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)) được quy định như sau:
- Động cơ máy thủy (mã hàng 8408.10):
+ Công suất không quá 22,38 kW (mã hàng 8408.10.10) thuế suất là 20%.
+ Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW (mã hàng 8408.10.20) thuế suất là 3%.
+ Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW (mã hàng 8408.10.30) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8408.10.90) thuế suất là 0%.
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87 (mã hàng 8408.20):
+ Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
++ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 (mã hàng 8408.20.10) thuế suất là 25%.
++ Loại khác:
+++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng 8408.20.21) thuế suất là 20%.
+++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc (mã hàng 8408.20.22) thuế suất là 20%.
+++ Dung tích xi lanh trên 3.500 cc (mã hàng 8408.20.23) thuế suất là 7%.
+ Loại khác:
++ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 (mã hàng 8408.20.93) thuế suất là 25%.
++ Loại khác:
+++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng 8408.20.94) thuế suất là 25%.
+++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc (mã hàng 8408.20.95) thuế suất là 20%.
+++ Dung tích xi lanh trên 3.500 cc (mã hàng 8408.20.96) thuế suất là 15%.
- Động cơ khác (mã hàng 8408.90):
+ Công suất không quá 18,65 kW (mã hàng 8408.90.10) thuế suất là 25%.
+ Công suất trên 100 kW:
++ Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8408.90.51) thuế suất là 5%.
++ Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện (mã hàng 8408.90.52) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8408.90.59) thuế suất là 5%.
+ Loại khác:
++ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8408.90.91) thuế suất là 10%.
++ Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện (mã hàng 8408.90.92) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8408.90.99) thuế suất là 10%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 4)