Theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75 từ ngày 15/7/2023 là bao nhiêu? – Văn Tới (Quảng Ngãi).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 74 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 74 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 75 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75 được quy định như sau:
[Xem chi tiết tại đây]
(i) Trong Nhóm 75 các khái niệm sau có nghĩa:
- Niken không hợp kim
Là kim loại có tổng hàm lượng niken và coban tối thiểu 99% tính theo khối lượng, với điều kiện:
+ Hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo khối lượng, và
+ Hàm lượng tính theo khối lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
BẢNG - Các nguyên tố khác
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn tính theo khối lượng (%) |
|
Fe |
Sắt |
0,5 |
O |
Oxy |
0,4 |
Các nguyên tố khác, tính cho mỗi nguyên tố |
0,3 |
- Hợp kim niken
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng tính theo khối lượng của niken trội hơn so với hàm lượng tính theo khối lượng của từng nguyên tố khác với điều kiện:
+ Hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo khối lượng,
+ Hàm lượng tính theo khối lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc
+ Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính theo khối lượng.
(ii) Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.01 (bao gồm sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken) được quy định như sau:
- Sten niken (mã hàng 7501.10.00) thuế suất là 0%.
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken (mã hàng 7501.20.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.02 (niken chưa gia công) được quy định như sau:
- Niken, không hợp kim (mã hàng 7502.10.00) thuế suất là 0%.
- Hợp kim niken (mã hàng 7502.20.00) thuế suất là 0%.
Phế liệu và mảnh vụn niken (mã hàng 7503.00.00) thuế suất là 0%.
Bột và vảy niken (mã hàng 7504.00.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.05 (bao gồm niken ở dạng thanh, que, hình và dây) được quy định như sau:
- Thanh, que và hình:
+ Bằng niken, không hợp kim (mã hàng 7505.11.00) thuế suất là 0%.
+ Bằng hợp kim niken (mã hàng 7505.12.00) thuế suất là 0%.
- Dây:
+ Bằng niken, không hợp kim (mã hàng 7505.21.00) thuế suất là 0%.
+ Bằng hợp kim niken (mã hàng 7505.22.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.06 (bao gồm niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng) được quy định như sau:
- Bằng niken, không hợp kim (mã hàng 7506.10.00) thuế suất là 0%.
- Bằng hợp kim niken (mã hàng 7506.20.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.07 (bao gồm các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)) được quy định như sau:
- Các loại ống và ống dẫn:
+ Bằng niken, không hợp kim (mã hàng 7507.11.00) thuế suất là 0%.
+ Bằng hợp kim niken (mã hàng 7507.12.00) thuế suất là 0%.
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (mã hàng 7507.20.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 75.08 (sản phẩm khác bằng niken) được quy định như sau:
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken (mã hàng 7508.10.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 7508.90):
+ Bu lông và đai ốc (mã hàng 7508.90.30) thuế suất là 0%.
+ Các sản phẩm mạ điện a-nốt, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân (mã hàng 7508.90.50) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7508.90.90) thuế suất là 0%.