PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 4)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 73 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 73.15 bao gồm: Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
+ Xích con lăn (mã hàng 7315.11):
++ Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô (mã hàng 7315.11.10) với mức thuế suất 35%.
++ Loại khác:
+++ Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm (mã hàng 7315.11.91) với mức thuế suất 3%.
+++ Loại khác (mã hàng7 315.11.99) với mức thuế suất 3%.
+ Xích khác (mã hàng 7315.12):
++ Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô (mã hàng 7315.12.10) với mức thuế suất 3%.
++ Loại khác (mã hàng 7315.12.90) với mức thuế suất 3%.
+ Các bộ phận (mã hàng 7315.19):
++ Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô (mã hàng 7315.19.10) với mức thuế suất 35%.
++ Loại khác (mã hàng 7315.19.90) với mức thuế suất 3%.
- Xích trượt (mã hàng 7315.20.00) với mức thuế suất 3%.
- Xích khác:
+ Nối bằng chốt có ren hai đầu (mã hàng 7315.81.00) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác, ghép nối bằng mối hàn (mã hàng 7315.82.00) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác (mã hàng 7315.89):
++ Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô (mã hàng 7315.89.10) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 7315.89.90) với mức thuế suất 3%.
- Các bộ phận khác (mã hàng 7315.90):
+ Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô (mã hàng 7315.90.20) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác (mã hàng 7315.90.90) với mức thuế suất 3%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 5)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73.16 - Neo tàu, neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép (mã hàng 7316.00.00) có mức thuế suất là 3%.
Mặt hàng Nhóm 73.17 bao gồm: Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Đinh dây (mã hàng 7317.00.10) với mức thuế suất 20%.
- Ghim dập (mã hàng 7317.00.20) với mức thuế suất 20%.
- Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông (mã hàng 7317.00.30) với mức thuế suất 20%.
- Loại khác (mã hàng 7317.00.90) với mức thuế suất 20%.
Mặt hàng Nhóm 73.18 bao gồm: Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Các sản phẩm đã được ren:
+ Vít đầu vuông (mã hàng 7318.11.00) với mức thuế suất 5%.
+ Vít khác dùng cho gỗ (mã hàng 7318.12):
++ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.12.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.12.90) với mức thuế suất 12%.
+ Đinh móc và đinh vòng (mã hàng 7318.13.00) với mức thuế suất 10%.
+ Vít tự hãm (mã hàng 7318.14):
++ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.14.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.14.90) với mức thuế suất 12%.
+ Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm (mã hàng 7318.15):
++ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.15.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.15.90) với mức thuế suất 12%.
+ Đai ốc (mã hàng 7318.16):
++ Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.16.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.16.90) với mức thuế suất 12%.
+ Loại khác (mã hàng 7318.19):
++ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.19.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.19.90) với mức thuế suất 12%.
- Các sản phẩm không có ren:
+ Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác (mã hàng 7318.21.00) với mức thuế suất 12%.
+ Vòng đệm khác (mã hàng 7318.22.00) với mức thuế suất 12%.
+ Đinh tán (mã hàng 7318.23):
++ Đường kính ngoài không quá 16 mm (mã hàng 7318.23.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.23.90) với mức thuế suất 12%.
+ Chốt hãm và chốt định vị (mã hàng 7318.24.00) với mức thuế suất 12%.
+ Loại khác (mã hàng 7318.29):
++ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (mã hàng 7318.29.10) với mức thuế suất 12%.
++ Loại khác (mã hàng 7318.29.90) với mức thuế suất 12%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 6)