PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 73 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 73.05 bao gồm: Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
+ Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang (mã hàng 7305.11.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác, hàn theo chiều dọc (mã hàng 7305.12):
++ Hàn điện trở (ERW) (mã hàng 7305.12.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7305.12.90) với mức thuê suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7305.19):
++ Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang (mã hàng 7305.19.10) với mức thuê suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7305.19.90) với mức thuê suất 10%.
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí (mã hàng 7305.20.00) với mức thuê suất 5%.
- Loại khác, được hàn:
+ Hàn theo chiều dọc (mã hàng 7305.31):
++ Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ (mã hàng 7305.31.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7305.31.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7305.39):
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi (mã hàng 7305.39.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7305.39.90) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác (mã hàng 7305.90.00) với mức thuế suất 5%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 73.06 bao gồm: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
+ Hàn, bằng thép không gỉ (mã hàng 7306.11):
++ Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) (mã hàng 7306.11.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.11.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7306.19):
++ Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) (mã hàng 7306.19.10) với mức thuế suất 5%.
++ Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang (mã hàng 7306.19.20) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.19.90) với mức thuế suất 5%.
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
+ Hàn, bằng thép không gỉ (mã hàng 7306.21.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7306.29.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim (mã hàng 7306.30):
+ Ống dùng cho nồi hơi:
++ Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.30.11) với mức thuế suât 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.30.19) với mức thuế suât 10%.
+ Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm:
++ Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.30.21) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.30.29) với mức thuế suất 10%.
+ Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm (mã hàng 7306.30.30) với mức thuế suất 10%.
+ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi:
++ Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.30.41) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.30.49) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác:
++ Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng (mã hàng 7306.30.91) với mức thuế suất 10%.
++ Với đường kính trong dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.30.92) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.30.99) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ (mã hàng 7306.40):
+ Ống dùng cho nồi hơi:
++ Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm (mã hàng 7306.40.11) với mức thuế suất 7%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.40.19) với mức thuế suất 7%.
+ Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm (mã hàng 7306.40.20) với mức thuế suất 7%.
+ Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm (mã hàng 7306.40.30) với mức thuế suất 7%.
+ Loại khác (mã hàng 7306.40.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác (mã hàng 7306.50):
+ Ống dùng cho nồi hơi:
++ Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.50.11) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.50.19) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác:
++ Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.50.91) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.50.99) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
+ Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật (mã hàng 7306.61):
++ Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.61.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.61.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn (mã hàng 7306.69):
++ Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.69.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.69.90) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 7306.90):
+ Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed):
++ Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.90.11) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.90.19) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác:
++ Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mm (mã hàng 7306.90.91) với mức thuế suất 10%.
++ Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mm (mã hàng 7306.90.94) với mức thuế suất 10%.
++ Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lên (mã hàng 7306.90.95) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm (mã hàng 7306.90.96) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng (mã hàng 7306.90.97) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7306.90.99) với mức thuế suất 10%.
Mặt hàng Nhóm 73.07 bao gồm: Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Phụ kiện dạng đúc:
+ Bằng gang đúc không dẻo (mã hàng 7307.11):
++ Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (mã hàng 7307.11.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.11.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7307.19.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
+ Mặt bích (mã hàng 7307.21):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.21.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.21.90) với mức thuế suất 5%.
+ Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối (mã hàng 7307.22):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.22.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.22.90) với mức thuế suất 10%.
+ Loại hàn giáp mối (mã hàng 7307.23):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.23.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.23.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7307.29):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.29.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.29.90) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác:
+ Mặt bích (mã hàng 7307.91):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.91.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.91.90) với mức thuế suất 5%.
+ Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối (mã hàng 7307.92):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.92.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.92.90) với mức thuế suất 10%.
+ Loại hàn giáp mối (mã hàng 7307.93):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.93.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.93.90) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7307.99):
++ Có đường kính trong dưới 15 cm (mã hàng 7307.99.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7307.99.90) với mức thuế suất 5%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)