Từ ngày 15/7/2023, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 46 được quy định như thế nào? – Thùy Liên (Lâm Đồng).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 45 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 46 Phần IX Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 46 được quy định như sau:
- Trong Chương này khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; kể cả rơm, liễu gai hoặc liễu, tre, song, mây, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ, dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang và cây cọ sợi hoặc các dải khác thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa se, sợi monofilamen và dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm dải bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp hoặc dải bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, tóc người, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc sợi monofilament và dải và dạng tương tự thuộc Chương 54.
- Chương này không bao gồm:
+ Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
+ Dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);
+ Giày, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65;
+ Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc
+ Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, các loại đèn (luminaires) và bộ đèn).
- Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã được xếp kề cạnh và liên kết với nhau, thành dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết nối là vật liệu dệt đã se.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 46 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 46.01 (bao gồm dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hoặc không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành)) được quy định như sau:
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
+ Của tre (mã hàng 4601.21.00) thuế suất là 20%.
+ Từ song mây (mã hàng 4601.22.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4601.29.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Từ tre (mã hàng 4601.92):
++ Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải (mã hàng 4601.92.10) thuế suất là 20%.
++ Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng (mã hàng 4601.92.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4601.92.90) thuế suất là 20%.
+ Từ song mây (mã hàng 4601.93):
++ Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải (mã hàng 4601.93.10) thuế suất là 20%.
++ Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng (mã hàng 4601.93.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4601.93.90) thuế suất là 20%.
+ Từ vật liệu thực vật khác (mã hàng 4601.94):
++ Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải (mã hàng 4601.94.10) thuế suất là 20%.
++ Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng (mã hàng 4601.94.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4601.94.90) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4601.99):
++ Chiếu và thảm (mã hàng 4601.99.10) thuế suất là 20%.
++ Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải (mã hàng 4601.99.20) thuế suất là 20%.
++ Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng (mã hàng 4601.99.30) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4601.99.90) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 46.02 (bao gồm hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp) được quy định như sau:
- Bằng vật liệu thực vật:
+ Từ tre (mã hàng 4602.11):
++ Túi và vali du lịch (mã hàng 4602.11.10) thuế suất là 20%.
++ Giỏ đựng chai (mã hàng 4602.11.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4602.11.90) thuế suất là 20%.
+ Từ song mây (mã hàng 4602.12):
++ Túi và vali du lịch (mã hàng 4602.12.10) thuế suất là 20%.
++ Giỏ đựng chai (mã hàng 4602.12.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4602.12.90) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4602.19):
++ Túi và vali du lịch (mã hàng 4602.19.10) thuế suất là 20%.
++ Giỏ đựng chai (mã hàng 4602.19.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4602.19.90) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 4602.90):
+ Túi và vali du lịch (mã hàng 4602.90.10) thuế suất là 20%.
+ Giỏ đựng chai (mã hàng 4602.90.20) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4602.90.90) thuế suất là 20%.