Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 sắp tới được áp dụng như thế nào? – Gia Huy (Bình Thuận).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 41 Phần VIII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 được quy định như sau:
(i) Chương này không bao gồm:
(1) Da vụn hoặc phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);
(2) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc nhóm 05.05 hoặc nhóm 67.01; hoặc
(3) Da sống, còn lông, đã thuộc hoặc chuội (Chương 43); tuy nhiên, những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41, cụ thể, các loại da sống còn lông, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), động vật họ ngựa, cừu hoặc cừu non (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, Caracul, cừu Ba Tư hoặc loại tương tự, cừu Ấn Độ, cừu Trung Quốc, cừu Mông Cổ hoặc cừu Tây Tạng) hoặc thuộc loài dê hoặc dê non (trừ dê và dê non Yemen, Mông Cổ hoặc Tây Tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, lạc đà (kể cả lạc đà một bướu), tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.
(ii) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).
Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ “da mộc” kể cả da sống đã được thuộc lại, tạo màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
(iii) Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “da tổng hợp” chỉ các chất liệu quy định trong nhóm 41.15.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Mặt hàng Nhóm 41.01 bao gồm: Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác (mã hàng 4101.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16kg (mã hàng 4101.50.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng (mã hàng 4101.90):
+ Đã được chuẩn bị để thuộc (mã hàng 4101.90.10) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4101.90.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 41.02 bao gồm: Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải (i) (3) của Mục 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Loại còn lông (mã hàng 4102.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại không còn lông:
+ Đã được axit hóa (mã hàng 4102.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4102.29.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 41.03 bao gồm: Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải (i) (2) và (i) (3) của Mục 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Của loài bò sát (mã hàng 4103.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Của lợn (mã hàng 4103.30.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 4103.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 41.04 bao gồm: Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh):
+ Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) (mã hàng 4104.11):
++ Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật (mã hàng 4104.11.10) với mức thuế suất 3%.
++ Loại khác (mã hàng 4104.11.90) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4104.19.00) với mức thuế suất 3%.
- Ở dạng khô (mộc):
+ Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) (mã hàng 4104.41.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4104.49.00) với mức thuế suất 5%.
Mặt hàng Nhóm 41.05 bao gồm: Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) (mã hàng 4105.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Ở dạng khô (mộc) (mã hàng 4105.30.00) với mức thuế suất 5%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)