PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 30 từ ngày 15/7/2023.
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 30 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 30 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 30 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 30 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 30.04 bao gồm: Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng (mã hàng 3004.10):
+ Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
++ Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng (mã hàng 3004.10.15) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*) (mã hàng 3004.10.16) với mức thuế suất 8%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.10.19) với mức thuế suất 0%.
+ Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng (mã hàng 3004.10.20) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, chứa kháng sinh (mã hàng 3004.20):
+ Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ (mã hàng 3004.20.10) với mức thuế suất 5%.
+ Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
++ Dạng uống (*) (mã hàng 3004.20.31) với mức thuế suất 5%.
++ Dạng mỡ (mã hàng 3004.20.32) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.20.39) với mức thuế suất 0%.
+ Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
++ Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ (mã hàng 3004.20.71) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.20.79) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác:
++ Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ (mã hàng 3004.20.91) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.20.99) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
+ Chứa insulin (mã hàng 3004.31.00) với mức thuế suất 0%.
+ Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng (mã hàng 3004.32):
++ Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng (mã hàng 3004.32.10) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide (mã hàng 3004.32.40) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.32.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3004.39.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
+ Chứa ephedrine hoặc muối của nó (mã hàng 3004.41.00) với mức thuế suất 0%.
+ Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó (mã hàng 3004.42.00) với mức thuế suất 0%.
+ Chứa norephedrine hoặc muối của nó (mã hàng 3004.43.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3004.49):
++ Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó:
+++ Dạng uống (*) hoặc tiêm (mã hàng 3004.49.11) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 3004.49.19) với mức thuế suất 0%.
++ Chứa papaverine hoặc berberine:
+++ Dạng uống (*) (mã hàng 3004.49.51) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 3004.49.59) với mức thuế suất 0%.
++ Chứa theophylline, dạng uống (*) (mã hàng 3004.49.60) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa atropine sulphate (mã hàng 3004.49.70) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống (*) (mã hàng 3004.49.80) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.49.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36 (mã hàng 3004.50):
+ Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô (mã hàng 3004.50.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:
++ Dạng uống (*) (mã hàng 3004.50.21) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.50.29) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác:
++ Chứa vitamin A, B hoặc C (mã hàng 3004.50.91) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.50.99) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này (mã hàng 3004.60):
+ Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác (mã hàng 3004.60.10) với mức thuế suất 5%.
+ Chứa artesunate hoặc chloroquine (mã hàng 3004.60.20) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 3004.60.90) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 3004.90):
+ Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim (mã hàng 3004.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (mã hàng 3004.90.20) với mức thuế suất 0%.
+ Thuốc sát trùng (Antiseptics) (mã hàng 3004.90.30) với mức thuế suất 0%.
+ Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):
++ Chứa procain hydroclorua (mã hàng 3004.90.41) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.90.49) với mức thuế suất 0%.
+ Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:
++ Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*) (mã hàng 3004.90.51) với mức thuế suất 3%.
++ Chứa diclofenac, dạng uống (*) (mã hàng 3004.90.53) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (mã hàng 3004.90.54) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác, dạng dầu xoa bóp (mã hàng 3004.90.55) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.90.59) với mức thuế suất 3%.
+ Thuốc chống sốt rét:
++ Chứa primaquine (mã hàng 3004.90.62) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10 (mã hàng 3004.90.64) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác:
+++ Thuốc đông y từ thảo dược (mã hàng 3004.90.65) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 3004.90.69) với mức thuế suất 0%.
+ Thuốc tẩy giun:
++ Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) (mã hàng 3004.90.71) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác:
+++ Thuốc đông y từ thảo dược (mã hàng 3004.90.72) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 3004.90.79) với mức thuế suất 0%.
+ Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
++ Chứa deferoxamine, dạng tiêm (mã hàng 3004.90.81) với mức thuế suất 0%.
++ Thuốc chống HIV/AIDS (mã hàng 3004.90.82) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3004.90.89) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác:
++ Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền (mã hàng 3004.90.91) với mức thuế suất 0%.
++ Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền (mã hàng 3004.90.92) với mức thuế suất 0%.
++ Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác (mã hàng 3004.90.93) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm (mã hàng 3004.90.94) với mức thuế suất 5%.
++ Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền (mã hàng 3004.90.95) với mức thuế suất 5%.
++ Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline (mã hàng 3004.90.96) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác:
+++ Thuốc đông y từ thảo dược (mã hàng 3004.90.98) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 3004.90.99) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cữu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 30 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng nhóm 30.05 bao gồm: Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính (mã hàng 3005.10):
+ Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất (mã hàng 3005.10.10) với mức thuế suất 8%.
+ Loại khác (mã hàng 3005.10.90) với mức thuế suất 8%.
- Loại khác (mã hàng 3005.90):
+ Băng (mã hàng 3005.90.10) với mức thuế suất 8%.
+ Gạc (mã hàng 3005.90.20) với mức thuế suất 8%.
+ Loại khác (mã hàng 3005.90.90) với mức thuế suất 8%.
Mặt hàng Nhóm 30.06 bao gồm: Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 2 (iv) của Chương này. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu (mã hàng 3006.10):
+ Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu (mã hàng 3006.10.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3006.10.90) với mức thuế suất 0%.
- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân (mã hàng 3006.30):
+ Bari sulphat, dạng uống (*) (mã hàng 3006.30.10) với mức thuế suất 7%.
+ Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y (mã hàng 3006.30.20) với mức thuế suất 0%.
+ Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác (mã hàng 3006.30.30) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3006.30.90) với mức thuế suất 0%.
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương (mã hàng 3006.40):
+ Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác (mã hàng 3006.40.10) với mức thuế suất 0%.
+ Xi măng gắn xương (mã hàng 3006.40.20) với mức thuế suất 0%.
- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu (mã hàng 3006.50.00) với mức thuế suất 0%.
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (mã hàng 3006.60.00) với mức thuế suất 0%.
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (mã hàng 3006.70.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả (mã hàng 3006.91.00) với mức thuế suất 5%.
+ Phế thải dược phẩm (mã hàng 3006.92):
++ Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác (mã hàng 3006.92.10) với mức thuế suất 14%.
++ Loại khác (mã hàng 3006.92.90) với mức thuế suất 14%.
+ Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng (mã hàng 3006.93.00) với mức thuế suất 15%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.