Tra cứu "Cấp lại chứng minh nhân dân"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Cấp lại chứng minh nhân dân" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 154 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Chỉ thị 14/2006/CT-UBND về đổi, cấp lại chứng minh nhân dân do tỉnh Bến Tre ban hành

CHỈ THỊ VỀ VIỆC ĐỔI, CẤP LẠI CHỨNG MINH NHÂN DÂN Thực hiện Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân; Thông tư số 04/1999/TT-BCA ngày 29/4/1999 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp phát Chứng minh nhân dân. Thời gian qua, được Công an tỉnh với vai trò là cơ quan chuyên trách tổ chức triển khai, thực

Ban hành: 10/07/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/08/2013

2

Thông tư 05/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý Chứng minh nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành

định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 và Nghị định số 106/2013/NĐ-CP ngày 17/9/2013. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Công dân làm thủ tục để được cấp, đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân. 2. Công an các đơn vị, địa phương. 3. Cán bộ Công

Ban hành: 22/01/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2014

3

Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

sau: 1. Chỉ thị số 14/2006/CT-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân. 2. Chỉ thị số 23/2007/CT-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú. 3. Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2010 của

Ban hành: 11/05/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/05/2022

Ban hành: 25/06/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2020

7

Thông tư 27/2012/TT-BCA quy định về mẫu Chứng minh nhân dân do Bộ Công an ban hành

thời hạn sử dụng của Chứng minh nhân dân; thẩm quyền cấp, đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân và trách nhiệm của Công an các đơn vị, địa phương trong việc sản xuất và quản lý mẫu Chứng minh nhân dân. Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với: 1. Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên đã đăng ký thường trú theo Luật Cư

Ban hành: 16/05/2012

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/05/2012

8

Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai

ĐỊNH: Điều 1. Đối tượng nộp lệ phí cấp Chứng minh nhân dân 1. Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên khi làm thủ tục để được cơ quan Công an thuộc tỉnh Lào Cai cấp mới, cấp đổi hoặc cấp lại Chứng minh nhân dân. 2. Đối tượng được miễn nộp lệ phí: a) Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này khi làm thủ tục cấp Chứng minh

Ban hành: 29/09/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2014

9

Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La

03 Cấp lại Chứng minh nhân dân (09 số) 2 + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc;

Ban hành: 18/01/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2018

10

Thông tư 39/2019/TT-BCA sửa đổi Thông tư 10/2016/TT-BCA quy định về công tác tàng thư căn cước công dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

cứu ở các huyện miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo thì không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận yêu cầu; - Trường hợp cơ quan yêu cầu tra cứu ở các khu vực còn lại thì không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận yêu cầu. b) Đối với việc tra cứu phục vụ cấp, đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân: - Trường hợp cơ quan yêu

Ban hành: 01/10/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/10/2019

11

Quyết định 127/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai

dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai 1. Đối tượng nộp lệ phí: Công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên khi làm thủ tục để được cơ quan Công an thuộc tỉnh Lào Cai cấp mới, cấp đổi hoặc cấp lại chứng minh nhân dân. 2. Không thu lệ phí đối với các trường hợp sau: a) Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ;

Ban hành: 20/12/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/02/2017

12

Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA hợp nhất Nghị định về Chứng minh nhân dân do Bộ Công an ban hành

sở giáo dục bắt buộc[7], cơ sở cai nghiện bắt buộc[8] thì được cấp Chứng minh nhân dân. Điều 5. Đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân 1. Những trường hợp sau đây phải làm thủ tục đổi Chứng minh nhân dân: a) Chứng minh nhân dân hết thời hạn sử dụng; b) Chứng minh nhân dân hư hỏng không sử dụng được; c) Thay đổi họ, tên, chữ

Ban hành: 26/09/2013

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/10/2013

13

Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) Tại Mục I Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. 02 Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) 03 Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số)

Ban hành: 07/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/10/2021

14

Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. h) Các trường hợp cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân do sai sót của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong cấp chứng minh nhân dân hoặc vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, đổi số nhà. 5. Tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị thu

Ban hành: 21/07/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2017

15

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau

nhà nước có thẩm quyền đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân. 3. Đối tượng không thu và miễn thu a) Không thu lệ phí cấp đổi, cấp lại, đính chính sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; cấp đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân đối với các trường hợp do sai sót của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đổi tên

Ban hành: 27/04/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2017

16

Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

minh nhân dân gồm: a) Điều chỉnh lại những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; b) Cấp lần đầu, cấp lại chứng minh nhân dân cho công dân dưới 18 tuổi mồ côi cha lẫn mẹ; c) Cấp đổi chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng (quá 15 năm kể từ ngày cấp). Điều 3. Mức thu lệ

Ban hành: 30/03/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2017

17

Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 năm 2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an

cấp huyện 3 Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số) Nt Thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện 4 Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân Nt

Ban hành: 25/09/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2016

18

Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

2. Lệ phí chứng minh nhân dân là khoản thu đối với người được cơ quan Công an cấp đổi hoặc cấp lại chứng minh nhân dân. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Đối tượng thu lệ phí. a) Lệ phí đăng ký cư trú: đối tượng thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú; b) Lệ phí

Ban hành: 06/02/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/02/2015

19

Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

tục về cấp mới, cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân do Công an tỉnh quyết định. b) Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu: tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai, xây dựng, chính sách xã hội, đăng ký kinh doanh, tư pháp. Đối với thủ tục về cấp mới, cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân do Công an

Ban hành: 20/08/2010

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2010

20

Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Quyết định số 204/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản đó. g) Công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. h) Các trường hợp cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân do sai sót của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trong cấp chứng minh nhân dân hoặc vì lý do Nhà nước thay đổi địa

Ban hành: 14/09/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.34.25
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!