Tra cứu "Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 143 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 02/2025/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, công trình ngầm nằm ngoài phần không gian sử dụng đất đã xác định cho người sử dụng đất, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

số 31/2024/QH15 được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất mà thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê

Ban hành: 09/01/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2025

2

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hằng năm; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng

2024. 4. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, cho phép sử dụng đất kết hợp đa mục đích theo quy định của pháp luật thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất theo quy định. 5. Tính

Ban hành: 18/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/12/2024

3

Quyết định 82/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

trình xây dựng trên mặt đất; đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác, sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai. d) Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển

Ban hành: 17/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/12/2024

4

Quyết định 93/2024/QĐ-UBND quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

đất đã nộp, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất. 2. Những nội dung không quy định tại văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố (sau đây gọi chung

Ban hành: 14/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2024

5

Quyết định 36/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất mà thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất. 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc tính, thu, nộp, quản lý tiền thuê

Ban hành: 26/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2025

6

Quyết định 67/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu

có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan nhà nước thực hiện việc quản lý, tính, thu tiền thuê đất. 2. Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết

Ban hành: 19/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/12/2024

7

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa khi người sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết và điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép

Ban hành: 04/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2024

8

Quyết định 81/2024/QĐ-UBND về Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất; đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác, sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai. d) Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch

Ban hành: 26/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/11/2024

9

Quyết định 99/2024/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

hiện việc quản lý, tính, thu tiền thuê đất. b) Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận

Ban hành: 20/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/12/2024

10

Quyết định 61/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất mà thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất. 3. Các đối tượng khác liên quan đến việc tính, thu, nộp, quản lý tiền thuê đất. Điều 3. Mức tỷ lệ phần

Ban hành: 14/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2024

11

Quyết định 52/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan nhà nước thực hiện việc quản lý, tính, thu tiền thuê đất. 2. Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử

Ban hành: 05/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/11/2024

12

Quyết định 56/2024/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bằng. 2. Đối tượng áp dụng a) Cơ quan nhà nước thực hiện việc quản lý, tính, thu tiền thuê đất. b) Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi

Ban hành: 30/10/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/11/2024

13

Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai được Nhà nước cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất mà thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất.

Ban hành: 30/10/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/11/2024

14

Quyết định 38/2024/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ giữa các ngành trong việc xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang

dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất mà thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất. Điều 2. Đối tượng

Ban hành: 13/10/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/10/2024

15

Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn thành phố Huế

nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp theo quy định của pháp luật đất đai. 2. Những nội dung không quy định tại Quy định này thực hiện

Ban hành: 15/01/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2025

16

Quyết định 01/2025/QĐ-UBND quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau

người sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,

Ban hành: 10/01/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2025

17

Quyết định 53/2024/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định

sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp theo quy định của pháp luật đất đai. 2. Những

Ban hành: 20/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/11/2024

18

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên

sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024. 4. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quyết định cho thuê đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết, cho phép chuyển hình thức sử dụng đất, cho phép sử dụng đất kết hợp đa mục

Ban hành: 16/01/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/01/2025

19

Quyết định 59/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản ngân sách từ đất đai thì được áp dụng giá đất theo Quyết định này. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01năm 2025

Ban hành: 31/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2025

20

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất hàng năm; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, công trình ngầm nằm ngoài phần không gian sử dụng đất đã xác định cho người sử dụng đất, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

diện tích đất có mặt nước. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức, đơn vị, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước, thuê đất khi gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, thay đổi quy hoạch chi tiết của dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. 2. Các cơ quan, tổ

Ban hành: 31/12/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2025

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.27.102
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!