Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1917/QĐ-BTC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1917/QĐ-BTC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 1832 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1907:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

miền dung sai 6H cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ: Đai ốc M12 . 6H . 6 . A TCVN 1907 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm. Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1907 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

82

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1908:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1908 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo: a) Đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm 4.Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

83

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

M12.6H.6.A TCVN 1909 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm: Đai ốc M12 X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1909 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo: a)

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

84

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc: a) Đai ốc có miền dung sai 4H, 5H, 6G và 7G. b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

85

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1912:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

phủ: Đai ốc M12.5 TCVN 1912 - 76 Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm: Đai ốc 2M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1912 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay phần lồi đường kính D2. 4. Yêu cầu kỹ thuật

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

86

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1913:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 có miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

87

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1914:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

TCVN 1914 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN Đường kính danh nghĩa của ren d,

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

88

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Kích thước đoạn ren cạn theo TCVN 2034-78. Cho phép làm rãnh lùi dao (kiểu 1) theo TCVN 2034-78. Đối với mũ ốc d ≥ 10 mm trên chiều dài l - l1­­. Dung sai của đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao theo cấp chính xác 7. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

89

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1900:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ: Đai ốc M12. 5 TCVN 1900 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H cấp bền 12 làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm. Đai ốc M12 X 1,25 . 6H. 12 . 40X . 016 TCVN 1900 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự

Ban hành: 23/11/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1692:1991 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật

cho phép có các hiện tượng rơ, kẹt. Tại các ổ trục phải đảm bảo đủ mỡ. 1.5. Cấp chính xác ren theo TCVN 1917:1986 phải đạt: - 7H, 8 g đối với các chi tiết lắp xiết; - 6H, 6 g đối với các chi tiết khác. 1.6. Độ nhám bề mặt lăn bi của các ổ trục theo TCVN 2511:1978 phải đạt: - Ra = 1,25 ¸ 0,63 mm đối với trục giữa, côn ổ

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

91

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5256:1990 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định hàm lượng photpho dễ tiêu

nóng ở 600C. Lọc và để nguội. - Rót từ từ dung dịch amon molypdat vào dung dịch axit sunfuric. Khuấy đều và để nguội. Sau đó thêm nước cất đến 1dm3. 2.3.2. Dung dịch tiêu chuẩn phốtpho: - Cân chính xác bằng cân phân tích 0,1917g kali dihydro photphat tinh khiết và khô, hòa tan thành 1dm3 dung dịch tron bình định mức bằng dung tích

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

phosphat gốc: Hòa tan 0,1917 KH2PO4 khan nước và định mức thành 1 L - Chuẩn bị dung dịch fluoride (F-) gốc 0,01 M: Cân chính xác khoảng (21 ± 0,1) mg chất chuẩn natri fluoride (NaF) trên cân phân tích, hòa tan bằng nước trong cốc dung tích 50 mL và chuyển vào bình định mức 50 mL, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. - 2- (N-morpholino)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2018

93

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2504:1978 về Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)

theo TCVN 1917 – 76, miền dung sai cơ bản; miền dung sai 6c và 6a theo chỉ dẫn của khách hàng. 6. Theo sự thỏa thuận của hai bên góc vát ở một hoặc hai đầu vít cấy có thể chế tạo nhỏ hơn 450. Nếu ren chế tạo bằng phương pháp cán cho phép chế tạo vít cấy không có mép vát hay mặt chỏm cầu trên hai đầu mút. 7. Không được có các vết lõm, gờ,

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2253:1977 về Ren côn hệ mét - Kích thước cơ bản và dung sai

6H theo TCVN 1917 : 1976. 3.4. Sai lệch giới hạn của đường kính trong và của phần cắt rãnh ren trụ trong (kích thước D1 và  trên Hình 6) phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4 D - đường kính ngoài của ren trong D1 - đường kính trung bình củ ren trong D2 - đường kính trong của ren trong Hình 6 Bảng 3 Kích

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2015

95

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

dung sai 8 g theo TCVN 1917-76. 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông kiểu 1 có chiều cao đầu bulông bằng H1. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6. Bulông được cung cấp không có lớp phủ. 5. Khối lượng của bulông cho

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2040:1986 về Chốt côn có ren trong

Phụ lục A. 1.3. Khối lượng lý thuyết của chốt được chỉ dẫn trong Phụ lục B. 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Chốt côn có ren trong phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và theo bản vẽ chế tạo đã được duyệt theo thủ tục quy định. 2.2. Ren – theo TCVN 2248 : 1977; dung sai ren 7H – theo 1917 : 1986. 2.3. Kích

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước

TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn và đoạn thoát dao theo TCVN 2034 : 1977. 4. Dung sai độ đồng tâm của đầu vít và của lỗ sáu cạnh so với thân vít theo 2IT14. 5. Sai lệch giới hạn các kích thước góc có dung sai không chỉ dẫn theo ± 6. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

98

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 (ST SEV 2323-80) về Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông - Kết cấu và kích thước

ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2. Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, có lớp mạ 01 dày 6 µm: Bulông M12 x 60 . 36 . 016 TCVN 4222-86 4. Ren hệ mét góc prôfin 600, miền dung sai của ren 8 g theo TCVN 1917-76 Theo thỏa thuận giữa

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước

100 mm, ren bước nhỏ, có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8.8, chế tạo bằng thép 35X, có lớp phủ 0,5: Vít M10 x 1,25.6 g x 25.88.35X.05 TCVN 2184 : 1977. 3. Ren theo TCVN 45 : 1963 có miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976. Bảng 1 Kích thước tính bằng  milimét Đường kính danh nghĩa của ren d

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2185:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước

d = 10 mm, ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8,8, bằng thép 35X, có lớp phủ 05: Vít M10 x 1,25.6g x 25.88.35X.05 TCVN 2185 : 1977. 3. Ren theo TCVN 45 : 1963, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976. 4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn theo A7 TCVN 261 : 1967. 5. Sai lệch giới

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.92.126
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!