Tải đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái?
Tải đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái?
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.
Ban hành kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND năm 2024 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái như sau:
- Đối tượng áp dụng
+ Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên 2009.
+ Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan.
- Mức giá tính thuế tài nguyên
Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND năm 2024.
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND năm 2024
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái bao gồm 04 biểu như sau:
- Biểu 1. Khoáng sản kim loại
- Biểu 2. Khoáng sản không kim loại
- Biểu 3. Sản phẩm rừng tự nhiên
- Biểu 4. Nước thiên nhiên
Tải về đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái
Tải đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái? (Hình từ Internet)
Thuế suất thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại là bao nhiêu?
Theo Điều 7 Luật Thuế tài nguyên 2009 quy định biểu khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định như sau:
Số thứ tự | Nhóm, loại tài nguyên | Thuế suất (%) |
I | Khoáng sản kim loại | |
1 | Sắt, măng-gan (mangan) | 7 - 20 |
2 | Ti-tan (titan) | 7 - 20 |
3 | Vàng | 9 - 25 |
4 | Đất hiếm | 12 - 25 |
5 | Bạch kim, bạc, thiếc | 7 - 25 |
6 | Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) | 7 - 25 |
7 | Chì, kẽm, nhôm, bô-xit (bouxite), đồng, ni-ken (niken) | 7 - 25 |
8 | Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) | 7 - 25 |
9 | Khoáng sản kim loại khác | 5 - 25 |
II | Khoáng sản không kim loại | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 3 - 10 |
2 | Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng; sỏi; cát, trừ cát làm thủy tinh | 5 - 15 |
3 | Đất làm gạch | 5 - 15 |
4 | Gờ-ra-nít (granite), sét chịu lửa | 7 - 20 |
5 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | 7 - 20 |
6 | Cao lanh, mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, cát làm thủy tinh | 7 - 15 |
7 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite), đá nung vôi và sản xuất xi măng | 5 - 15 |
8 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | 3 - 10 |
9 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | 4 - 20 |
10 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | 6 - 20 |
11 | Than nâu, than mỡ | 6 - 20 |
12 | Than khác | 4 - 20 |
13 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | 16 - 30 |
14 | E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen | 16 - 30 |
15 | Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) | 12 - 25 |
16 | Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) | 12 - 25 |
17 | Khoáng sản không kim loại khác | 4 - 25 |
III | Dầu thô | 6 - 40 |
IV | Khí thiên nhiên, khí than | 1 - 30 |
V | Sản phẩm của rừng tự nhiên | |
1 | Gỗ nhóm I | 25 - 35 |
2 | Gỗ nhóm II | 20 - 30 |
3 | Gỗ nhóm III, IV | 15 - 20 |
4 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | 10 - 15 |
5 | Cành, ngọn, gốc, rễ | 10 - 20 |
6 | Củi | 1 - 5 |
7 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | 10 - 15 |
8 | Trầm hương, kỳ nam | 25 - 30 |
9 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | 10 - 15 |
10 | Sản phẩm khác của rừng tự nhiên | 5 - 15 |
VI | Hải sản tự nhiên | |
1 | Ngọc trai, bào ngư, hải sâm | 6 - 10 |
2 | Hải sản tự nhiên khác | 1 - 5 |
VII | Nước thiên nhiên | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 8 - 10 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện | 2 - 5 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này | |
3.1 | Nước mặt | 1 - 3 |
3.2 | Nước dưới đất | 3 - 8 |
VIII | Yến sào thiên nhiên | 10 - 20 |
IX | Tài nguyên khác | 1 - 20 |
- Thuế suất cụ thể đối với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được xác định lũy tiến từng phần theo sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên, khí than khai thác bình quân mỗi ngày.
- Căn cứ vào quy định, Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định mức thuế suất cụ thể đối với từng loại tài nguyên trong từng thời kỳ.
Theo đó, thuế suất thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại là:
Sắt, măng-gan (mangan): 7 - 20%
Ti-tan (titan): 7 - 20%
Vàng: 9 - 25%
Đất hiếm: 12 - 25%
Bạch kim, bạc, thiếc: 7 - 25%
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan): 7 - 25%
Chì, kẽm, nhôm, bô-xit (bouxite), đồng, ni-ken (niken): 7 - 25%
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi): 7 - 25%
Khoáng sản kim loại khác: 5 - 25%
Tải về đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái










- Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ khác nhau như thế nào? Kiểm toán nội bộ có kiểm toán đột xuất không?
- Hộ nghèo có được miễn thuế sử dụng đất ở không?
- Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh áp dụng đối với khoản thu nhập nào?
- Khấu trừ một phần tiền lương có phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế không?
- Mức lương tối thiểu vùng năm 2025 tỉnh Nam Định? Mức lương tối thiểu đóng thuế TNCN là bao nhiêu?
- Lập tờ trình kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu theo Mẫu 01A thế nào?
- 7 hành vi bị nghiêm cấm đối với đơn vị được kiểm toán mới nhất 2025?
- Trách nhiệm của đơn vị dự toán cấp 1 được quy định như thế nào?
- Hướng dẫn phương pháp hạch toán tài khoản 511 theo Thông tư 177? Tài khoản 5118 có bao nhiêu tài khoản cấp 3?
- Phù hiệu xe tải là gì? Xe tải phải trả phí đường bộ bao nhiêu?