Các loại hàng hóa phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất là bao nhiêu?
Các loại hàng hóa phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008, khoản 1 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014, Điều 2 Nghị định 108/2015/NĐ-CP và Điều 2 Thông tư 195/2015/TT-BTC quy đinh các loại hàng hoá phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như sau:
Đối tượng chịu thuế
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
…
Như vậy, các loại hàng hóa phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
- Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
- Rượu;
- Bia;
- Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
- Tàu bay, du thuyền: là loại sử dụng cho mục đích dân dụng.
- Xăng các loại
- Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống: trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu nhập tách riêng từng bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu (cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB như đối với sản phẩm hoàn chỉnh (máy điều hoà nhiệt độ hoàn chỉnh).
- Bài lá;
- Vàng mã, hàng mã: không bao gồm hàng mã là đồ chơi trẻ em, đồ dùng dạy học.
Các loại hàng hóa phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của các loại hàng hóa chịu thuế tiêu thu đặc biệt là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của các loại hàng hóa chịu thuế tiêu thu đặc biệt là bao nhiêu?
Theo quy định tại Điều 7 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008, koản 2 Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 và Điều 8 Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022 thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của các loại hàng hóa chịu thuế tiêu thu đặc biệt được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:
STT | Hàng hoá | Thuế suất (%) |
1 | Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá | 65 |
2 | Rượu | |
(1) Rượu từ 20 độ trở lên | ||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 | 45 | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 | 50 | |
(2) Rượu dưới 20 độ | 25 | |
3 | Bia | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 | 45 | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 | 50 | |
4 | Xe ô tô dưới 24 chỗ | |
(1) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | ||
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống | ||
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 40 | |
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 35 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 | ||
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 45 | |
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 40 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 | 50 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | ||
+ Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 55 | |
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 60 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 | 90 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 110 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 | 130 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 | 150 | |
(2) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | 15 | |
(3) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | 10 | |
(4) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | ||
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống | 15 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 20 | |
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 | 25 | |
(5) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng | Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | |
(6) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều 2 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 | |
(7) Xe ô tô chạy điện | ||
(a) Xe ô tô điện chạy bằng pin | ||
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | ||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 | 3 | |
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 | 11 | |
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | ||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 | 2 | |
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 | 7 | |
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | ||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 | 1 | |
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 | 4 | |
- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | ||
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 | 2 | |
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 | 7 | |
(b) Xe ô tô chạy điện khác | ||
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 15 | |
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 10 | |
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 5 | |
- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 10 | |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 | 20 |
6 | Tàu bay | 30 |
7 | Du thuyền | 30 |
8 | Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
9 | Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
10 | Bài lá | 40 |
11 | Vàng mã, hàng mã | 70 |
- Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
- Thông tư 195/2015/TT-BTC
- Nghị định 108/2015/NĐ-CP
- Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/phap-luat/2022-2/NTHN_MST/01-2025/cac-loai-hang-hoa-phai-chiu-thue-ttdb.jpg)
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/phap-luat/2022-2/NTHN_MST/01-2025/dich-cu-chiu-thue-ttdb.jpg)
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/phap-luat/2022-2/NTHN_MST/01-2025/xo-so-co-dong-thue-ttdb.jpg)
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/phap-luat/2022-2/NTHN_MST/01-2025/doi-tuong-khong-chiu-thue-ttdb.jpg)
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/phap-luat/2022-2/NTHN_MST/01-2025/thue-tieu-thu-dac-biet.jpg)
![Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/phapluat/2022-2/PTTQ/05022025/thue-tieu-thu-dac-biet-1q.jpg)
- Tài khoản 331 - Phải trả người bán theo Thông tư 133 phản ánh nội dung gì?
- Thu thập, xử lý và quản lý hệ thống thông tin người nộp thuế như thế nào? Hệ thống phần mềm để thu thập, xử lý và quản lý thông tin người nộp thuế gồm gì?
- Rằm Tháng Giêng 2025 cúng ngày nào đẹp? Đi làm ngày Rằm Tháng Giêng nộp thuế TNCN thế nào?
- Địa chỉ Chi cục Thuế TP Châu Đốc ở đâu? Liên hệ Chi cục Thuế TP Châu Đốc qua số điện thoại nào?
- Dừng xe mặc áo mưa có bị phạt không? Đối tượng phải nộp phí đường bộ theo tháng?
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2025
- Năm 2025, hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ gồm những gì? Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ như thế nào?
- Chi phí lãi vay không được trừ được chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo khi nào đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết?
- Địa chỉ, số điện thoại các Chi cục Thuế thuộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
- Tết Nguyên Tiêu ngày mấy Âm lịch? Tết Nguyên Tiêu năm Ất Tỵ rơi vào ngày mấy dương? Bán trái cây cúng Tết Nguyên Tiêu có phải xuất hóa đơn?