Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 TP Cần Thơ? Căn cứ tính thuế tài nguyên được quy định thế nào?

Căn cứ tính thuế tài nguyên được quy định thế nào? Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ thế nào?

Những đối tượng nào phải chịu thuế tài nguyên?

Theo quy định Điều 2 Thông tư 152/2015/TT-BTC về những đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:

Đối tượng chịu thuế
Đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Thông tư này là các tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa thuộc chủ quyền và quyền tài phán của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định, bao gồm:
1. Khoáng sản kim loại.
2. Khoáng sản không kim loại.
3. Sản phẩm của rừng tự nhiên, bao gồm các loại thực vật và các loại sản phẩm khác của rừng tự nhiên, trừ động vật và hồi, quế, sa nhân, thảo quả do người nộp thuế trồng tại khu vực rừng tự nhiên được giao khoanh nuôi, bảo vệ.
4. Hải sản tự nhiên, gồm động vật và thực vật biển.
5. Nước thiên nhiên, bao gồm: Nước mặt và nước dưới đất; trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước biển để làm mát máy.
Nước biển làm mát máy quy định tại khoản này phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường, hiệu quả sử dụng nước tuần hoàn và điều kiện kinh tế kỹ thuật chuyên ngành được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Trường hợp sử dụng nước biển mà gây ô nhiễm, không đạt các tiêu chuẩn về môi trường thì xử lý theo quy định tại Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
6. Yến sào thiên nhiên, trừ yến sào do tổ chức, cá nhân thu được từ hoạt động đầu tư xây dựng nhà để dẫn dụ chim yến tự nhiên về nuôi và khai thác.
Yến sào do tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng nhà để dẫn dụ chim yến tự nhiên về nuôi và khai thác phải đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 35/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
7. Tài nguyên thiên nhiên khác do Bộ Tài chính chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan báo cáo Chính phủ để trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.

Như vậy, những đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:

- Khoáng sản kim loại.

- Khoáng sản không kim loại.

- Dầu thô.

- Khí thiên nhiên, khí than.

- Sản phẩm của rừng tự nhiên, trừ động vật.

- Hải sản tự nhiên, bao gồm động vật và thực vật biển.

- Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và nước dưới đất.

- Yến sào thiên nhiên.

- Tài nguyên khác do Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ?

Ngày 22/01/2025, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025.

Theo đó, Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ kinh doanh, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Cụ thể, bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 được quy định tại Điều 2 Quyết định 03/2025/QĐ-UBND như sau:

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế





Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5




II





Khoáng sản không kim loại




II1




Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

50.000


II5




Cát




II501



Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

60.000



II502



Cát xây dựng






II50201


Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000


V





Nước thiên nhiên




V1




Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp





V102



Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp






V10201


Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000


V2




Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch




V201



Nước mặt

m3

4.000



V202



Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000



V3




Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác




V301



Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000



V302



Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000



V303



Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

m3

5.000


(Giá tính thuế tài nguyên là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (hình từ internet)

Căn cứ tính thuế tài nguyên được quy định thế nào?

Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 152/2015/TT-BTC về căn cứ tính thuế tài nguyên như sau:

Căn cứ tính thuế
1. Căn cứ tính thuế tài nguyên là sản lượng tài nguyên tính thuế, giá tính thuế tài nguyên, thuế suất thuế tài nguyên.
2. Xác định thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ
Thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ = Sản lượng tài nguyên tính thuế x Giá tính thuế đơn vị tài nguyên x Thuế suất thuế tài nguyên
Trường hợp được cơ quan nhà nước ấn định mức thuế tài nguyên phải nộp trên một đơn vị tài nguyên khai thác thì số thuế tài nguyên phải nộp được xác định như sau:
Thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ = Sản lượng tài nguyên tính thuế x Mức thuế tài nguyên ấn định trên một đơn vị tài nguyên khai thác
Việc ấn định thuế tài nguyên được thực hiện căn cứ vào cơ sở dữ liệu của cơ quan Thuế, phù hợp với các quy định về ấn định thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Như vậy, căn cứ tính thuế tài nguyên là sản lượng tài nguyên tính thuế, giá tính thuế tài nguyên, thuế suất thuế tài nguyên.

Thuế tài nguyên
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 TP Cần Thơ? Căn cứ tính thuế tài nguyên được quy định thế nào?
Pháp luật
04 Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng năm 2025?
Pháp luật
Tải về 5 Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Gia Lai năm 2025 theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND?
Pháp luật
Giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên xác định được giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên được quy định như thế nào?
Pháp luật
Quyết định 89/2024/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Bình Định?
Pháp luật
Kim cương có phải đối tượng chịu thuế tài nguyên?
Pháp luật
Tải đầy đủ 4 Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Yên Bái?
Pháp luật
Nước thiên nhiên có phải là đối tượng chịu thuế tài nguyên không?
Pháp luật
Căn cứ để phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho từng tỉnh được quy định như thế nào?
Pháp luật
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Long An?
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch