|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/TCTK-PPCĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thức
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 50/TCKT-PPCĐ
V/v thông báo mã số đơn vị hành chính mới
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2010
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg
ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số
các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập
mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh, Xã, Phường, Thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh
sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/7/2009 đến
31/12/2009. Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất
sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định
số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên
hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê
và Công nghệ thông tin,
ĐT: (04) 7343782,
e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm tư liệu Thống kê;
- Lưu: VT, PPCĐ và CNTT.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đỗ Thức
|
DANH SÁCH
ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TỪ 01/07/2009 ĐẾN 31/12/2009
(Kèm theo công văn số 50/TCTK-PPCĐ ngày 19 tháng 01 năm 2010)
Mã
Tỉnh
|
Tên
Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW
|
Số
Nghị quyết/Nghị định, Ngày, tháng, năm
|
Mã
Huyện
|
Tên
Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh
|
Mã
xã
|
Tên
xã, Phường, Thị trấn
|
Mô
tả
|
17
|
Tỉnh Hòa Bình
|
31/NQ-CP
14/07/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Thành phố Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04918
|
Xã Trung Minh
|
Chuyển đến từ huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
151
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04933
|
Xã Yên Quang
|
Chuyển đến từ huyện Lương Sơn
|
|
|
|
152
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04996
|
Xã Tân Thành
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05008
|
Xã Cao Dương
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05023
|
Xã Hợp Châu
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05041
|
Xã Long Sơn
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05047
|
Xã Cao Thắng
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05059
|
Xã Thanh Lương
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05062
|
Xã Hợp Thanh
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
156
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04882
|
Xã Tân Dân
|
Chuyển đến từ huyện Đà Bắc
|
|
|
|
159
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04981
|
Thị trấn Thanh Hà
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
05074
|
Xã Thanh Nông
|
Chuyển đến từ huyện Kim Bôi
|
26
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46/NQ-CP
23/9/2009
|
252
|
Huyện Vĩnh Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09076
|
Thị trấn Vĩnh Tường
|
Đổi loại hình từ xã Tứ Trưng
|
30
|
Tỉnh Hải Dương
|
47/NQ-CP
23/9/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
Thành phố Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10514
|
Phường Nhị Châu
|
Chia tách từ phường Ngọc Châu
|
|
|
|
|
|
10532
|
Phường Tân Bình
|
Chia tách từ phường Thanh Bình
|
35
|
Tỉnh Hà Nam
|
41/NQ-CP
27/8/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
Huyện Kim Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13429
|
Thị trấn Ba Sao
|
Đổi loại hình từ xã Ba Sao
|
38
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52/NQ-CP
15/10/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15397
|
Thị trấn Thống Nhất
|
Giữ nguyên mã Thị trấn nông
trường Thống Nhất cũ
|
|
|
61/NQ-CP
08/12/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14823
|
Phường Phú Sơn
|
Chia tách từ xã Quang Trung
|
|
|
|
382
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14842
|
Phường Quảng Tiến
|
Đổi loại hình từ xã Quảng Tiến
|
45
|
Tỉnh Quảng Trị
|
33/NQ-CP
11/08/2009
|
461
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
Đổi loại hình từ thị xã Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39/NQ-CP
24/08/2009
|
464
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19414
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
Đổi loại hình từ xã Vĩnh Quang
|
49
|
Tỉnh Quảng Nam
|
62/NQ-CP
21/12/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20364
|
Thị trấn Phú Thịnh
|
Chia tách từ xã Tam Vinh
|
54
|
Tỉnh Phú Yên
|
42/NQ-CP
27/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
Đổi loại hình từ huyện Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
22051
|
Phường Xuân Phú
|
Đổi loại hình từ thị trấn Sông
Cầu
|
|
|
|
|
|
22053
|
Phường Xuân Thành
|
Chia tách từ thị trấn Sông Cầu,
xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
|
22073
|
Phường Xuân Yên
|
Chia tách từ xã Xuân Phương,
thị trấn Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
22076
|
Phường Xuân Đài
|
Chia tách từ xã Xuân Thọ 1, xã
Xuân Thọ 2
|
64
|
Tỉnh Gia Lai
|
43/NQ-CP
27/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
Huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23954
|
Xã Kông HTok
|
Chia tách từ xã Dun, xã Albá
|
|
|
|
|
|
23966
|
Xã Ia Pal
|
Chia tách từ xã Dun
|
|
|
|
639
|
Huyện Chư Pưh
|
|
|
Chia tách từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23942
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23971
|
Xã Ia Hrú
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23972
|
Xã Ia Rong
|
Chia tách từ xã Ia Hrú và chuyển
đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23974
|
Xã Ia Dreng
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23978
|
Xã Ia Hla
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23980
|
Xã Chư Don
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23983
|
Xã Ia Phang
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23986
|
Xã Ia Le
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
|
23987
|
Xã Ia BLứ
|
Chuyển đến từ huyện Chư Sê
|
70
|
Tỉnh Bình Phước
|
35/NQ-CP
11/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
Chia tách từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25216
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
|
|
25217
|
Phường Long Thủy
|
Chia tách từ thị trấn Thác Mơ
và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25219
|
Phường Phước Bình
|
Đổi loại hình từ thị trấn Phước
Bình và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25220
|
Phường Long Phước
|
Chia tách từ thị trấn Phước
Bình, xã Bình Sơn, xã Bình Tân và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25237
|
Phường Sơn Giang
|
Đổi loại hình và chuyển đến từ
huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25245
|
Xã Long Giang
|
Chia tách từ xã Sơn Giang, xã
Bình Sơn và chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
25249
|
Xã Phước Tín
|
Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
690
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
Chia tách từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25320
|
Phường Hưng Chiến
|
Chia tách từ thị trấn An Lộc,
xã An Phú, xã Thanh Bình và chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25324
|
Phường An Lộc
|
Đổi loại hình từ thị trấn An Lộc
và chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25325
|
Phường Phú Thịnh
|
Chia tách từ thị trấn An Lộc
và chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25326
|
Phường Phú Đức
|
Chia tách từ thị trấn An Lộc
và chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25333
|
Xã Thanh Lương
|
Chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
25336
|
Xã Thanh Phú
|
Chuyển đến từ huyện Hớn Quản
|
|
|
|
691
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
Đổi tên từ huyện Phước Long
|
|
|
|
|
|
25250
|
Xã Phước Tân
|
Chia tách từ xã Phước Tín
|
|
|
|
694
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
Đổi tên từ huyện Bình Long
|
|
|
|
|
|
25438
|
Xã Tân Quan
|
Chuyển đến từ huyện Chơn Thành
|
74
|
Tỉnh Bình Dương
|
36/NQ-CP
11/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
Thị xã Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25760
|
Phường Hòa Phú
|
Chia tách từ xã Hòa Lạc, xã Phú
Chánh, phường Định Hòa, phường Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
25763
|
Phường Phú Tân
|
Chia tách từ phường Phú Mỹ, xã
Phú Chánh, xã Tân Vĩnh Hiệp, xã Tân Hiệp
|
|
|
|
723
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25939
|
Thị trấn Thái Hòa
|
Đổi loại hình từ xã Thái Hòa
|
80
|
Tỉnh Long An
|
38/NQ-CP
24/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Thành phố Tân An
|
|
|
Đổi loại hình từ xã Tân An
|
83
|
Tỉnh Bến Tre
|
34/NQ-CP
11/08/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
829
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
Đổi loại hình từ thị xã Bến
Tre
|
89
|
Tỉnh An Giang
|
40/NQ-CP
24/8/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887
|
Thị xã Tân Châu
|
|
|
Đổi loại hình từ huyện Tân
Châu
|
|
|
|
|
|
30376
|
Phường Long Thạnh
|
Đổi loại hình từ thị trấn Tân
Châu
|
|
|
|
|
|
30377
|
Phường Long Hưng
|
Chia tách từ thị trấn Tân Châu
|
|
|
|
|
|
30378
|
Phường Long Châu
|
Chia tách từ thị trấn Tân Châu
và xã Long An
|
|
|
|
|
|
30394
|
Phường Long Phú
|
Đổi loại hình từ xã Long Phú
|
|
|
|
|
|
30412
|
Phường Long Sơn
|
Đổi loại hình từ xã Long Sơn
và chuyển đến từ huyện Phú Tân
|
93
|
Tỉnh Hậu Giang
|
37/NQ-CP
24/8/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
932
|
Huyện Châu Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31346
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
Chia tách từ xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
31345
|
Xã Tân Hòa
|
Đổi tên từ xã Tân Thuận
|
|
|
|
|
|
31354
|
Xã Tân Hòa
|
Đóng mã
|
|
|
|
933
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31379
|
Xã Phú Tân
|
Chia tách từ xã Phú Hữu
|
|
|
|
936
|
Huyện Long Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31378
|
Xã Long Trị A
|
Chia tách từ xã Long Trị
|
94
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
64/NQ-CP
23/12/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
949
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31757
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
Chia tách từ xã Châu
Hưng
|
|
|
|
951
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
Chia tách từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31673
|
Thị trấn Trần Đề
|
Chia tách từ xã Trung Bình; xã
Đại Ân 2 và chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31679
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Chia tách từ xã Lịch Hội Thượng
và chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31672
|
Xã Đại Ân 2
|
Chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31675
|
Xã Liêu Tú
|
Chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31678
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31681
|
Xã Trung Bình
|
Chuyển đến từ huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
31687
|
Xã Tài Văn
|
Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
31696
|
Xã Viên An
|
Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
31699
|
Xã Thạnh Thới An
|
Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
31702
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
31705
|
Xã Viên Bình
|
Chuyển đến từ huyện Mỹ Xuyên
|
Công văn 50/TCTK-PPCĐ về thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 50/TCTK-PPCĐ ngày 19/01/2010 về thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
5.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|