Mức tiền ăn của chó nghiệp vụ, ngựa nghiệp vụ Bộ Quốc phòng (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Mức tiền ăn của chó nghiệp vụ, ngựa nghiệp vụ được quy định tại Thông tư 115/2020/TT-BQP, cụ thể như sau:
- Mức tiền ăn thường xuyên của chó nghiệp vụ:
Mức ăn |
Đối tượng |
Mức tiền ăn |
Mức 1 |
Chó giống nhập ở nước ngoài vào Việt Nam kể từ ngày đầu đến tháng thứ 24 |
88.000 |
Mức 2 |
- Chó nhập từ nước ngoài vào Việt Nam kể từ tháng thứ 25 trở đi; - Chó giống; - Chó đưa vào huấn luyện chính khóa tại trường. |
75.000 |
Mức 3 |
Chó sau khi huấn luyện tại trường có quyết định điều động đưa về các đơn vị làm nhiệm vụ chiến đấu và công tác. |
67.000 |
Mức 4 |
Chó con mới nhập từ nước ngoài vào Việt Nam và chó con do chó mẹ nhập từ nước ngoài vào Việt Nam sinh sản lứa thứ nhất đến lứa thứ hai, kể từ ngày 15 đến trước 120 ngày (4 tháng) để đưa vào huấn luyện chính khóa. |
56.000 |
Mức 5 |
Chó con, kể cả chó con do chó mẹ nhập từ nước ngoài vào Việt Nam sinh sản lứa thứ 3 trở đi từ ngày 15 đến trước ngày thứ 120 (4 tháng) để đưa vào huấn luyện chính khóa. |
35.000 |
- Mức tiền ăn thêm của chó nghiệp vụ:
Mức ăn |
Đối tượng |
Mức tiền ăn |
Mức 1 |
- Chó trong thời gian huấn luyện tại trường bị ốm đau, chó cái giống bị sảy thai (thời gian bồi dưỡng từ 3 đến 15 ngày); - Chó đực phối giống trong thời gian phối giống trước và sau khi phối giống 10 ngày; - Chó cái giống có thai từ tháng thứ 2 trở đi cho đến sau khi sinh đẻ 60 ngày. |
29.000 |
Mức 2 |
- Chó nghiệp vụ khi bị ốm đau (thời gian bồi dưỡng từ 3 đến 15 ngày); - Chó nghiệp vụ trong thời gian trực tiếp làm nhiệm vụ chiến đấu, truy lùng. |
19.000 |
Mức 3 |
Chó con từ 4 đến 6 tháng tuổi huấn luyện các khoa mục đầu tiên được thưởng hiện vật để tập phản xạ. |
11.000 |
STT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tiêu chuẩn, định lượng |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
|||
I |
ĂN THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Gạo tẻ |
Gam |
500 |
500 |
500 |
300 |
300 |
2 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
350 |
280 |
260 |
180 |
|
3 |
Thịt bò |
Gam |
100 |
80 |
65 |
50 |
50 |
4 |
Thịt gà làm sẵn |
Gam |
100 |
70 |
70 |
50 |
50 |
5 |
Cá tươi |
Gam |
50 |
100 |
100 |
50 |
50 |
6 |
Dầu, mỡ |
Gam |
15 |
|
|
|
|
7 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
8 |
Xương |
Gam |
50 |
50 |
|
|
|
9 |
Muối |
Gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
10 |
Mì chính |
Gam |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
11 |
Rau xanh |
Gam |
300 |
300 |
300 |
200 |
200 |
12 |
Sữa đặc có đường |
Gam |
|
|
|
200 |
200 |
13 |
Chất đốt (than cám A) |
Gam |
800 |
800 |
800 |
700 |
700 |
II |
ĂN THÊM |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
180 |
130 |
|
|
|
2 |
Trứng vịt lộn |
Gam |
50 |
50 |
50 |
|
|
3 |
Bánh, kẹo |
Gam |
|
|
80 |
|
|
4 |
Sữa đặc có đường |
Gam |
80 |
|
|
|
|
5 |
Chất đốt (than cám A) |
Gam |
300 |
250 |
100 |
|
Mức ăn |
Đối tượng |
Mức tiền ăn (Đồng/con/ngày) |
Mức 1 |
Ngựa thồ, kéo |
45.000 |
Mức 2 |
Ngựa cưỡi |
35,000 |
Mức 3 |
Ngựa con |
17.000 |
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tiêu chuẩn, định lượng |
||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||
1 |
Gạo tẻ |
Gam |
3.350 |
2.600 |
1.200 |
2 |
Muối |
Gam |
25 |
25 |
10 |
3 |
Chất đốt (than cám A) |
Gam |
500 |
450 |
350 |
Lưu ý: Các mức tiền ăn của chó, ngựa nghiệp vụ trên được tính thống nhất giá gạo tẻ là 13.000 đồng/kg. Trường hợp đơn vị phải mua gạo với giá thực tế cao hơn giá trên thì phần chênh lệch được quyết toán theo quy định; trường hợp mua gạo với giá thấp hơn giá trên thì phần tiền chênh lệch giá gạo được bổ sung để mua lương thực, thực phẩm bảo đảm ăn cho chó, ngựa nghiệp vụ.