Về vấn đề này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 23/2021/TT-BCT, chế biến khoáng sản là quá trình áp dụng từng phương pháp riêng biệt hoặc kết hợp các phương pháp (chọn tay, rửa, nghiền-sàng phân loại theo cỡ hạt; nung, sấy, cưa, cắt, tuyển trọng lực, tuyển từ, tuyển điện, hoá tuyển, thủy luyện; luyện kim hoặc phương pháp khác) làm thay đổi hình thái, tính chất của khoáng sản nguyên khai để tạo ra một hoặc nhiều sản phẩm dưới dạng: quặng tinh, kim loại, hợp kim, hợp chất hóa học, khoáng chất công nghiệp có quy cách, tính chất phù hợp nhu cầu sử dụng, có giá trị sử dụng và giá trị thương mại cao hơn khoáng sản nguyên khai.
Chế biến khoáng sản là gì? Danh mục khoáng sản xuất khẩu (mới nhất) (Hình từ Internet)
Khoáng sản xuất khẩu là khoáng sản có nguồn gốc hợp pháp, có tên trong Danh mục chủng loại và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng tương ứng tại Phụ lục 1 Thông tư 23/2021/TT-BCT.
Thương nhân xuất khẩu khoáng sản quy định tại Danh mục được lựa chọn tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP và Nghị định 154/2018/NĐ-CP để đánh giá về chủng loại, chất lượng khoáng sản xuất khẩu.
DANH MỤC CHỦNG LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
TT |
Mã HS |
Danh mục chủng loại khoáng sản |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ghi chú |
1 |
|
Quặng titan |
|
|
|
2615.10.00.20 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm |
|
2615.10.00.90 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm |
|
|
2823.00.00.40 |
Ilmenit hoàn nguyên |
TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2823.00.00.10 |
Xỉ titan loại 1 |
TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
|
2823.00.00.20 |
Xỉ titan loại 2 |
85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh rutil |
83% ≤ TiO2 ≤ 87% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh rutil |
TiO2 lớn hơn 87% |
|
|
2612.20.00.90 |
Quặng tinh monazit |
REO ≥ 57% |
|
|
2 |
2617.90.00.90 |
Quặng tinh bismut |
Bi ≥ 70% |
|
3 |
|
Quặng tinh niken |
|
|
|
2604.00.00.90 |
Quặng tinh niken |
Ni ≥ 7,5% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
4 |
2530.90.90.90 |
Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm |
TREO ≥ 95% |
|
5 |
|
Quặng fluorit |
|
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh fluorit |
90% ≤ CaF2 ≤ 97% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh fluorit |
CaF2 lớn hơn 97% |
|
6 |
2511.1000 |
Bột barit |
BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm |
|
7 |
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
2517.41.00.10 |
Dạng bột |
Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
Dạng bột |
0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92% |
|
8 |
|
Quặng graphit |
|
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2504.10.00 |
Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh |
C ≥ 90% |
|
2504.90.00 |
Quặng tinh graphit dạng khác |
C ≥ 90% |
|
|
9 |
2525.20.00 |
Bột mica (muscovit mica) |
SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%, cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm |
|
10 |
2512.00.00 |
Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic) |
SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm |
Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026. |
Điều 5 Thông tư 23/2021/TT-BCT quy định báo cáo thực hiện xuất khẩu khoáng sản như sau:
- Nội dung báo cáo thực hiện xuất khẩu khoáng sản theo Mẫu số 01 và Mẫu số 02 tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BCT.
- Báo cáo xuất khẩu khoáng sản thực hiện như sau:
+ Thương nhân lập báo cáo định kỳ hàng quý (có phát sinh xuất khẩu) theo Mẫu số 01 tại Phụ lục 2 gửi về Bộ Công Thương (Cục Công nghiệp), Sở Công Thương, Cục Hải quan cấp tỉnh nơi thương nhân có trụ sở chính chậm nhất vào ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo.
+ Sở Công Thương cấp tỉnh (hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi có thương nhân xuất khẩu khoáng sản lập báo cáo tổng hợp theo 6 tháng và hàng năm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục 2 gửi về Bộ Công Thương (Cục Công nghiệp) chậm nhất vào ngày 31 tháng 7 và ngày 31 tháng 01 hàng năm.
- Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu báo cáo đột xuất để phục vụ công tác quản lý, thương nhân có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu.