Tổng hợp văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023 trong lĩnh vực xây dựng

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
28/08/2024 12:15 PM

Sau đây là tổng hợp văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023/NĐ-CP và các Nghị định khác trong lĩnh vực xây dựng.

Tổng hợp văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023 trong lĩnh vực xây dựng

Tổng hợp văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023 trong lĩnh vực xây dựng (Hình từ Internet)

1. Tổng hợp văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023 trong lĩnh vực xây dựng 

Sau đây là một số văn bản hợp nhất Nghị định 35/2023/NĐ-CP trong lĩnh vực xây dựng như sau:

(1) Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BXD

Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.

(2) Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BXD

Nghị định 06/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2021, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/6/2023.

(3) Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BXD

Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 09/02/2021, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.

(4) Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về hợp đồng xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD

Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 15/6/2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2021;

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.

(5) Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về quy hoạch xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BXD

Nghị định 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 30/6/2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 30/8/2019;

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.

(6) Văn bản hợp nhất 14/VBHN-BXD năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về quản lý dự án đầu tư xây dựng, cụ thể:

Văn bản hợp nhất 14/VBHN-BXD

Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng có hiệu lực kể từ ngày 03/3/2021 được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2023.

…Tiếp tục cập nhật...

2. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng

Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng theo Điều 90 Luật Xây dựng 2014 bao gồm:

- Tên công trình thuộc dự án.

- Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.

- Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến.

- Loại, cấp công trình xây dựng.

- Cốt xây dựng công trình.

- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.

- Mật độ xây dựng (nếu có).

- Hệ số sử dụng đất (nếu có).

- Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ khoản 1 đến khoản 8 Điều 90 Luật Xây dựng 2014 còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt), số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.

- Thời hạn khởi công công trình không quá 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 1,474

Bài viết về

lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]