Làm CCCD gắn chíp năm 2021, đến năm nào phải đổi lại?

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trung Tài
14/06/2021 08:08 AM

Bài viết này sẽ tính thời gian đổi thẻ CCCD gắn chip tiếp theo nếu như bạn vừa đổi CCCD vào năm 2021 cho tất cả các độ tuổi.

Làm CCCD gắn chíp năm 2021, đến năm nào phải đổi lại?

Theo quy định hiện hành, CCCD sẽ được cấp khi công dân từ đủ 14 tuổi. Ngoài ra, Công dân thực hiện đổi thẻ CCCD vào năm đủ 25 tuổi, đủ 40 tuổi và 60 tuổi.

Trường hợp thẻ Căn cước công dân được cấp, đổi, cấp lại trong thời hạn 2 năm trước tuổi quy định thì vẫn có giá trị sử dụng đến tuổi đổi thẻ tiếp theo.

Theo đó, cách tính thời gian đổi tiếp theo để đổi căn cước công dân như sau:

Trường hợp từ đủ 14 tuổi – chưa đủ 23 tuổi:

Ví dụ: A sinh tháng 6 năm 1998 và đổi thẻ CCCD gắn chíp vào tháng 5 năm 2021. Nghĩa là lúc đó A vẫn chưa đủ 23 tuổi. Do đó, A sẽ phải đổi thẻ vào năm A đủ 25 tuổi.

Trường hợp làm CCCD từ đủ 23 tuổi – đủ 25 tuổi.

Ví dụ: A sinh tháng 6 năm 1998 và đổi thẻ CCCD gắn chíp vào tháng 7 năm 2021. Lúc này A đã đủ 23 tuổi. Nên thuộc trường hợp đổi thẻ trong thời hạn 02 năm trước tuổi do đó đến năm A đủ 40 tuổi mới cần đổi lại thẻ.

Tương tự các trường hợp khác cũng vậy.

Như vậy thời gian để đổi CCCD cho lần tiếp theo nếu làm CCCD năm 2021 cụ thể như sau:

STT

Tuổi làm CCCD

Tuổi phải đổi CCCD tiếp theo

Năm tương ứng cho tuổi làm CCCD tiếp theo

1

 Đủ 14 tuổi

Đủ 25 tuổi

2032

2

15 tuổi

Đủ 25 tuổi

2031

3

16 tuổi

Đủ 25 tuổi

2030

4

17 tuổi

Đủ 25 tuổi

2029

5

18 tuổi

Đủ 25 tuổi

2028

6

19 tuổi

Đủ 25 tuổi

2027

7

20 tuổi

Đủ 25 tuổi

2026

8

21 tuổi

Đủ 25 tuổi

2025

9

22 tuổi

Đủ 25 tuổi

2024

10

Chưa đủ 23 tuổi

Đủ 25 tuổi

2023

11

Đủ 23 tuổi

Đủ 40 tuổi

2038

12

24 tuổi

Đủ 40 tuổi

2037

13

25 tuổi

Đủ 40 tuổi

2036

14

26 tuổi

Đủ 40 tuổi

2035

15

27 tuổi

Đủ 40 tuổi

2034

16

28 tuổi

Đủ 40 tuổi

2033

17

29 tuổi

Đủ 40 tuổi

2032

18

30 tuổi

Đủ 40 tuổi

2031

19

31 tuổi

Đủ 40 tuổi

2030

20

32 tuổi

Đủ 40 tuổi

2029

21

33 tuổi

Đủ 40 tuổi

2028

22

34 tuổi

Đủ 40 tuổi

2027

23

36 tuổi

Đủ 40 tuổi

2026

24

37 tuổi

Đủ 40 tuổi

2025

25

Chưa đủ 38 tuổi

Đủ 40 tuổi

2024

26

Đủ 38 tuổi

Đủ 60 tuổi

2043

27

39 tuổi

Đủ 60 tuổi

2042

28

40 tuổi

Đủ 60 tuổi

2041

29

41 tuổi

Đủ 60 tuổi

2040

30

42 tuổi

Đủ 60 tuổi

2039

31

43 tuổi

Đủ 60 tuổi

2038

32

44 tuổi

Đủ 60 tuổi

2037

33

45 tuổi

Đủ 60 tuổi

2036

34

46 tuổi

Đủ 60 tuổi

2035

35

47 tuổi

Đủ 60 tuổi

2034

36

48 tuổi

Đủ 60 tuổi

2033

37

49 tuổi

Đủ 60 tuổi

2032

38

50 tuổi

Đủ 60 tuổi

2031

39

51 tuổi

Đủ 60 tuổi

2030

40

52 tuổi

Đủ 60 tuổi

2029

41

53 tuổi

Đủ 60 tuổi

2028

42

54 tuổi

Đủ 60 tuổi

2027

43

55 tuổi

Đủ 60 tuổi

2026

44

56 tuổi

Đủ 60 tuổi

2025

45

57 tuổi

Đủ 60 tuổi

2024

46

Chưa đủ 58 tuổi

Đủ 60 tuổi

2023

47

Đủ 58 tuổi

Dùng vĩnh viễn

 

48

59 tuổi

Dùng vĩnh viễn

 

49

60 tuổi

Dùng vĩnh viễn

 

50

Từ 60 tuổi trở lên

Dùng vĩnh viễn

 

>>> Xem thêm: Được dùng Căn cước công dân gắn chip thay BHYT và rút tiền mặt tại ATM? Mức lệ phí cấp CCCD sẽ thay đổi như thế nào từ ngày 01/7/2022?

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bắt buộc phải có CMND/CCCD gắn chíp không? Các quy định nào cần biết về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT?

Sai thông tin trên thẻ căn cước công dân gắn chip người dân phải làm gì? Trình tự thủ tục như thế nào?

 

Trung Tài

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 109,938

Bài viết về

lĩnh vực Hộ tịch – Cư trú – Quyền dân sự

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn