Toàn bộ bảng lương công an năm 2025 khi chưa tăng lương theo Nghị quyết 159

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
14/12/2024 17:33 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung toàn bộ bảng lương công an năm 2025 khi chưa tăng lương theo Nghị quyết 159.

Toàn bộ bảng lương công an năm 2025 khi chưa tăng lương theo Nghị quyết 159

Toàn bộ bảng lương công an năm 2025 khi chưa tăng lương theo Nghị quyết 159 (Hình từ internet)

Tiền lương của công an nhân dân vẫn thực hiện theo quy định hiện hành

Quốc hội thông qua Nghị quyết 159/2024/QH15 ngày 13/11/2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.

Căn cứ Điều 3 Nghị quyết 159/2024/QH15, về việc thực hiện chính sách tiền lương, một số chính sách xã hội, nêu rõ chưa tăng tiền lương khu vực công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công trong năm 2025.

Do đó, trong năm 2025 sẽ chưa tăng lương cho công an nhân dân. Đồng nghĩa với việc tiền lương của công an nhân dân vẫn thực hiện theo quy định hiện hành.

Toàn bộ bảng lương công an năm 2025 khi chưa tăng lương theo Nghị quyết 159

Như đã phân tích ở trên, tiền lương của công an nhân dân vẫn thực hiện theo quy định hiện hành, cho nên vẫn thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP là 2,34 triệu đồng/tháng.

Khi đó, công thức tính lương công an như sau:

Tiền lương = Hệ số lương x Lương cơ sở

Trong đó:

- Hệ số lương sẽ dựa vào Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang tại Bảng 6 và Bảng 7, đối với công nhân công an được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 49/2019/NĐ-CP.

- Lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Dưới đây là bảng lương công an nhân dân năm 2025:

(1) Bảng lương công an theo cấp bậc quân hàm

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

1

Đại tướng

10,40

24.336.000

2

Thượng tướng

9,80

22.932.000

3

Trung tướng

9,20

21.528.000

4

Thiếu tướng

8,60

21.124.000

5

Đại tá

8,00

18.720.000

6

Thượng tá

7,30

17.082.000

7

Trung tá

6,60

15.444.000

8

Thiếu tá

6,00

14.040.000

9

Đại úy

5,40

12.636.000

10

Thượng úy

5,00

11.700.000

11

Trung úy

4,60

10.764.000

12

Thiếu úy

4,20

9.828.000

13

Thượng sĩ

3,80

8.892.000

14

Trung sĩ

3,50

8.190.000

15

Hạ sĩ

3,20

7.488.000

(2) Bảng lương công an theo từng lần nâng lương

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

11,00

25.740.000

-

-

Thượng tướng

10,40

24.336.000

-

-

Trung tướng

9,80

22,932.000

-

-

Thiếu tướng

9,20

21.528.000

-

-

Đại tá

8,40

19.656.000

8,60

20.124.000

Thượng tá

7,70

18.018.000

8,10

18.954.000

Trung tá

7,00

16.380.000

7,40

17.316.000

Thiếu tá

6,40

14.976.000

6,80

15.912.000

Đại úy

5,80

13.572.000

6,20

14.508.000

Thượng úy

5,35

12.519.000

5,70

13.338.000

(3) Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Cao cấp

1

3,85

9.009.000

3,65

8.541.000

2

4,2

9.828.000

4

9.360.000

3

4,55

10.647.000

4,35

10.179.000

4

4,9

11.466.000

4,7

10.998.000

5

5,25

12.285.000

5,05

11.817.000

6

5,6

13.104.000

5,4

12.636.000

7

5,95

13.923.000

5,75

13.455.000

8

6,3

14.742.000

6,1

14.274.000

9

6,65

15.561.000

6,45

15.093.000

10

7

16.380.000

6,8

15.912.000

11

7,35

17.199.000

7,15

16.731.000

12

7,7

18.018.000

7,5

17.550.000

Trung cấp

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,8

8.892.000

3,5

8.190.000

3

4,1

9.594.000

3,8

8.892.000

4

4,4

10.296.000

4,1

9.594.000

5

4,7

10.998.000

4,4

10.296.000

6

5

11.700.000

4,7

10.998.000

7

5,3

12.402.000

5

11.700.000

8

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

9

5,9

13.806.000

5,6

13.104.000

10

6,2

14.508.000

5,9

13.806.000

Sơ cấp

1

3,2

7.488.000

2,95

6.903.000

2

3,45

8.073.000

3,2

7.488.000

3

3,7

8.658.000

3,45

8.073.000

4

3,95

9.243.000

3,7

8.658.000

5

4,2

9.828.000

3,95

9.243.000

6

4,45

10.413.000

4,2

9.828.000

7

4,7

10.998.000

4,45

10.413.000

8

4,95

11.583.000

4,7

10.998.000

9

5,2

12.168.000

4,95

11.583.000

10

5,54

12.753.000

5,2

12.168.000

(4) Bảng lương công nhân công an

- Công nhân công an ngạch A

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Công nhân công an ngạch A

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,85

9.009.000

3,55

8.307.000

3

4,2

9.828.000

3,9

9.126.000

4

4,55

10.647.000

4,25

9.945.000

5

4,9

11.466.000

4,6

10.764.000

6

5,25

12.285.000

4,95

11.583.000

7

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

8

5,95

13.923.000

5,65

13.221.000

9

6,3

14.742.000

6

14.040.000

10

6,65

15.561.000

6.35

14.859.000

- Công nhân công an ngạch B

Công nhân công an ngạch B

Bậc lương

Hệ số

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

1

2,9

6.786.000

2

3,2

7.488.000

3

3,5

8.190.000

4

3,8

8.892.000

5

4,1

9.594.000

6

4,4

10.296.000

7

4,7

10.998.000

8

5

11.700.000

9

5,3

12.402.000

10

5,6

13.104.000

- Công nhân công an ngạch C

Công nhân công an ngạch C

Bậc lương

Hệ số

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

1

2,7

6.318.000

2

2,95

6.903.000

3

3,2

7.488.000

4

3,45

8.073.000

5

3,7

8.658.000

6

3,95

9.243.000

7

4,2

9.828.000

8

4,45

10.413.000

9

4,7

10.998.000

10

4,95

11.583.000

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 250

Bài viết về

Công an nhân dân

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]