STT | Số chuẩn mực | Tên chuẩn mực | Văn bản ban hành |
01 | Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1 | Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác (VSQC1) | Thông tư 214/2012/TT-BTC |
02 | Chuẩn mực số 200 | Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam | |
03 | Chuẩn mực số 210 | Hợp đồng kiểm toán | |
04 | Chuẩn mực số 220 | Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính | |
05 | Chuẩn mực số 230 | Tài liệu, hồ sơ kiểm toán | |
06 | Chuẩn mực số 240 | Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính | |
07 | Chuẩn mực số 250 | Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính | |
08 | Chuẩn mực số 260 | Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán | |
09 | Chuẩn mực số 265 | Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán | |
10 | Chuẩn mực số 300 | Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính | |
11 | Chuẩn mực số 315 | Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị | |
12 | Chuẩn mực số 320 | Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán | |
13 | Chuẩn mực số 330 | Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá | |
14 | Chuẩn mực số 402 | Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài. | |
15 | Chuẩn mực số 450 | Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán | |
16 | Chuẩn mực số 500 | Bằng chứng kiểm toán | |
17 | Chuẩn mực số 501 | Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt | |
18 | Chuẩn mực số 505 | Thông tin xác nhận từ bên ngoài | |
19 | Chuẩn mực số 510 | Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu kỳ | |
20 | Chuẩn mực số 520 | Thủ tục phân tích | |
21 | Chuẩn mực số 530 | Lấy mẫu kiểm toán | |
22 | Chuẩn mực số 540 | Kiểm toán các ước tính kế toán (bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan) | |
23 | Chuẩn mực số 550 | Các bên liên quan | |
24 | Chuẩn mực số 560 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán | |
25 | Chuẩn mực số 570 | Hoạt động liên tục | |
26 | Chuẩn mực số 580 | Giải trình bằng văn bản | |
27 | Chuẩn mực số 600 | Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên) | |
28 | Chuẩn mực số 610 | Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ | |
29 | Chuẩn mực số 620 | Sử dụng công việc của chuyên gia | |
30 | Chuẩn mực số 700 | Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính | |
31 | Chuẩn mực số 705 | Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần | |
32 | Chuẩn mực số 706 | Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính | |
33 | Chuẩn mực số 710 | Thông tin so sánh - Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh | |
34 | Chuẩn mực số 720 | Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán | |
35 | Chuẩn mực số 800 | Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt | |
36 | Chuẩn mực số 805 | Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính | |
37 | Chuẩn mực số 810 | Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt | |
38 | Chuẩn mực số 1000 | Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành | Quyết định 03/2005/QĐ-BTC |
39 | Chuẩn mực số 930 | Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính | |
40 | Chuẩn mực số 910 | Công tác soát xét báo cáo tài chính | Quyết định 195/2003/QĐ-BTC |
41 | Chuẩn mực số 920 | Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thoả thuận trước |
Thanh Hữu (Tổng hợp)