Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam áp dụng từ ngày 01/7/2024

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
02/07/2024 17:45 PM

Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam chính thức được ban hành kèm theo Quyết định 810/QĐ-BGTVT ngày 01/7/2024.

Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam

Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam áp dụng từ ngày 01/7/2024 (Hình từ Internet)

Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam áp dụng từ ngày 01/7/2024

Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải chính thức ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam kèm theo Quyết định 810/QĐ-BGTVT. Khung giá này có hiệu lực áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam cụ thể như sau:

(1) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

260.000

427.000

234.000

384.000

Rỗng

152.000

218.000

136.000

196.000

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

439.000

627.000

395.000

564.000

Rỗng

231.000

331.000

207.000

298.000

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

658.000

940.000

592.000

846.000

Rỗng

348.000

498.000

313.000

448.000

 

(2) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 36

KV II: 45

KV III: 45

N5: 23

LH: 57

KV I: 53

KV II: 59

KV III: 53

N5: 27

LH: 66

KV I: 32

KV II: 36

KV III: 33

N5: 17

KV I: 42

KV II: 47

KV III: 42

N5: 22

Rỗng

KV I: 22

KV II: 27

KV III: 24

N5: 12

LH: 35

KV I: 29

KV II: 35

KV III: 29

N5: 15

LH: 44

KV I: 20

KV II: 22

KV III: 18

N5: 9

KV I: 23

KV II: 28

KV III: 23

N5: 12

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 55

KV II: 68

KV III: 68

N5: 34

LH: 85

KV I: 81

KV II: 89

KV III: 81

N5: 41

LH: 97

KV I: 50

KV II: 54

KV III: 50

N5: 25

KV I: 65

KV II: 71

KV III: 65

N5: 33

Rỗng

KV I: 32

KV II: 36

KV III: 36

N5: 19

LH: 54

KV I: 43

KV II: 47

KV III: 43

N5: 22

LH: 62

KV I: 29

KV II: 29

KV III: 26

N5: 14

KV I: 34

KV II: 38

KV III: 34

N5: 18

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 63

KV II: 102

KV III: 83

N5: 42

LH: 94

KV I: 98

KV II: 132

KV III: 98

N5: 49

LH: 108

KV I: 57

KV II: 82

KV III: 60

N5: 30

KV I: 78

KV II: 106

KV III: 78

N5: 39

Rỗng

KV I: 37

KV II: 54

KV III: 53

N5: 26

LH: 60

KV I: 62

KV II: 70

KV III: 62

N5: 31

LH: 68

KV I: 33

KV II: 43

KV III: 38

N5: 19

KV I: 50

KV II: 56

KV III: 50

N5: 25

 

(3) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 28

KV II: 34

KV III: 31

N5: 18

LH: 34

KV I: 40

KV II: 44

KV III: 40

N5: 20

LH: 40

KV I: 25

KV II: 27

KV III: 22

N5: 13

KV I: 32

KV II: 35

KV III: 32

N5: 16

Rỗng

KV I: 17

KV II: 20

KV III: 17

N5: 9

LH: 21

KV I: 22

KV II: 26

KV III: 21

N5: 11

LH: 26

KV I: 15

KV II: 16

KV III: 12

N5: 6

KV I: 18

KV II: 21

KV III: 17

N5: 9

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 42

KV II: 51

KV III: 46

N5: 25

LH: 51

KV I: 61

KV II: 67

KV III: 60

N5: 31

LH: 58

KV I: 38

KV II: 41

KV III: 34

N5: 18

KV I: 49

KV II: 54

KV III: 48

N5: 25

Rỗng

KV I: 24

KV II: 27

KV III: 24

N5: 14

LH: 32

KV I: 32

KV II: 35

KV III: 32

N5: 16

LH: 37

KV I: 22

KV II: 22

KV III: 18

N5: 10

KV I: 26

KV II: 28

KV III: 26

N5: 13

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

KV I: 47

KV II: 76

KV III: 56

N5: 31

LH: 56

KV I: 74

KV II: 99

KV III: 73

N5: 37

LH: 65

KV I: 43

KV II: 61

KV III: 41

N5: 22

KV I: 60

KV II: 79

KV III: 58

N5: 30

Rỗng

KV I: 29

KV II: 41

KV III: 35

N5: 20

LH: 35

KV I: 47

KV II: 52

KV III: 47

N5: 24

LH: 41

KV I: 26

KV II: 33

KV III: 26

N5: 14

KV I: 38

KV II: 42

KV III: 38

N5: 19

 

(4) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích:

Loại container

Khung giá dịch vụ

Sà lan ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

KV I, KV III, N5, LH: 8

KV I, KV III, N5, LH: 15

Rỗng

KV I, KV III, N5, LH: 8

KV I, KV III, N5, LH: 15

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

KV I, KV III, N5, LH: 15

KV I, KV III, N5, LH: 23

Rỗng

KV I, KV III, N5, LH: 15

KV I, KV III, N5, LH: 23

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

KV I, KV III, N5, LH: 15

KV I, KV III, N5, LH: 23

Rỗng

KV I, KV III, N5, LH: 15

KV I, KV III, N5, LH: 23

 

Chú thích:

- KV I: Khu vực I

- KV II: Khu vực II

- KV III: Khu vực III

- N5: Nhóm cảng biển số 5

- LH:  bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải

Lưu ý:

- Đơn vị tính:

+ Khung giá nội địa tại mục (1): đồng/container.

+ Khung giá nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển, xuất hàng, chuyển cảng đích tại mục (2), (3), (4): USD/container.

- Khung giá này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2024.

- Các mức giá trong khung giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện.

- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển Khu vực III không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5.

- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa áp dụng đối với hàng hóa container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam

- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với các trường hợp sau đây:

+ Hàng hóa container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;

+ Hàng hóa container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.

Trần Trọng Tín

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 62

Bài viết về

lĩnh vực Giao thông - Vận tải

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn