Toàn bộ đề xuất về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất (Hình từ Internet)
Bộ Tài chính đã công bố Dự thảo lần 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi).
Theo đó, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được Bộ Tài chính đề xuất tại Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt như sau:
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất/Mức thuế tuyệt đối |
|
Thuế suất (%) |
Mức thuế tuyệt đối |
||
I |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Thuốc lá theo quy định của Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá bao gồm thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác, chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm |
|
|
|
a) Thuốc lá điếu |
75 |
Phương án 1 - Từ 2026: 2.000 đồng/bao - Từ 2027: 4.000 đồng/bao - Từ 2028: 6.000 đồng/bao - Từ 2029: 8.000 đồng/bao - Từ 2030: 10.000 đồng/bao Phương án 2 - Từ 2026: 5.000 đồng/bao - Từ 2027: 6.000 đồng/bao - Từ 2028: 7.000 đồng/bao - Từ 2029: 8.000 đồng/bao - Từ 2030: 10.000 đồng/bao |
|
b) Xì gà |
75 |
Phương án 1 - Từ 2026: 20.000 đồng/điếu - Từ 2027: 40.000 đồng/điếu - Từ 2028: 60.000 đồng/điếu - Từ 2029: 80.000 đồng/điếu - Từ 2030: 100.000 đồng/điếu Phương án 2 - Từ 2026: 50.000 đồng/điếu - Từ 2027: 60.000 đồng/điếu - Từ 2028: 70.000 đồng/điếu - Từ 2029: 80.000 đồng/điếu - Từ 2030: 100.000 đồng/điếu |
|
c) Thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác, các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
75 |
Phương án 1 - Từ 2026: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2027: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2028: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2029: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2030: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml Phương án 2 - Từ 2026: 50.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2027: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2028: 70.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2029: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml - Từ 2030: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml |
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
2 |
Rượu theo quy định của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia, bao gồm cả các loại đồ uống có cồn thực phẩm khác được lên men từ trái cây, ngũ cốc; đồ uống được pha chế từ cồn thực phẩm |
|
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
Phương án 1 - Từ 2026: 70 - Từ 2027: 75 - Từ 2028: 80 - Từ 2029: 85 - Từ 2030: 90 Phương án 2 - Từ 2026: 80 - Từ 2027: 85 - Từ 2028: 90 - Từ 2029: 95 - Từ 2030: 100 |
|
b) Rượu dưới 20 độ |
Phương án 1 - Từ 2026: 40 - Từ 2027: 45 - Từ 2028: 50 - Từ 2029: 55 - Từ 2030: 60 Phương án 2 - Từ 2026: 50 - Từ 2027: 55 - Từ 2028: 60 - Từ 2029: 65 - Từ 2030: 70 |
3 |
Bia |
Phương án 1 - Từ 2026: 70 - Từ 2027: 75 - Từ 2028: 80 - Từ 2029: 85 - Từ 2030: 90 Phương án 2 - Từ 2026: 80 - Từ 2027: 85 - Từ 2028: 90 - Từ 2029: 95 - Từ 2030: 100 |
4 |
Xe có động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
|
|
a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống |
35 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 |
40 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 |
50 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
60 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130 |
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150 |
|
b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10 |
|
d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
Bằng 60% mức thuế suất áp dụng cho xe quy định tại điểm 4a của Biểu thuế quy định tại Điều này. |
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện (xe nạp điện bằng hệ thống sạc điện riêng), xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định, xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiên |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
g) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ chạy điện |
|
|
* Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng pin |
|
|
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
3 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
11 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
2 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
7 |
|
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
1 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
4 |
|
Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
|
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 |
2 |
|
+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 |
7 |
|
Xe có động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng chạy điện khác: |
|
|
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
15 |
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10 |
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
5 |
|
Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng |
10 |
|
h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh |
75 |
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
6 |
Máy bay, trực thăng, tàu lượn sử dụng cho mục đích dân dụng |
30 |
7 |
Du thuyền sử dụng cho mục đích dân dụng |
30 |
8 |
Xăng các loại |
|
|
a) Xăng |
10 |
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
c) Xăng E10 |
7 |
9 |
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống, trừ loại theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, máy bay. Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất bán hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu nhập tách riêng từng bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu (cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như đối với sản phẩm hoàn chỉnh (máy điều hòa nhiệt độ hoàn chỉnh)” |
10 |
10 |
Bài lá |
40 |
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
12 |
Nước giải khát theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, có hàm lượng đường trên 5g/100ml |
10 |
II |
Dịch vụ |
|
1 |
Kinh doanh vũ trường |
40 |
2 |
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
3 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng |
|
|
Kinh doanh ca-si-nô |
35 |
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
35 |
4 |
Kinh doanh đặt cược bao gồm đặt cược thể thao, giải trí và các hình thức đặt cược khác theo quy định của pháp luật |
30 |
5 |
Kinh doanh gôn bao gồm kinh doanh sân tập gôn, bán thẻ hội viên, vé chơi gôn |
20 |
6 |
Kinh doanh xổ số |
15 |