Mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An từ 15/11/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
12/11/2024 14:54 PM

Bài viết sau có nội dung về mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An từ 15/11/2024 được quy định trong Quyết định 41/2024/QĐ-UBND.

Mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An từ 15/11/2024

Mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An từ 15/11/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 31/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi và mức bồi thường, hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An từ 15/11/2024

Theo quy định tại Điều 6 Quyết định 41/2024/QĐ-UBND thì mức hỗ trợ di dời vật nuôi và bồi thường vật nuôi không thể di dời tại Nghệ An như sau;

- Mức bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản không thể di dời:

STT

Đối tượng thủy sản

Đơn giá bồi thường
(% theo Phụ lục III kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND)

Có chu kỳ nuôi

Thời gian nuôi

 

1

6 tháng trở lên

Từ 3 tháng trở lên

50%

Dưới 3 tháng

40%

2

4-6 tháng

Từ 2 tháng trở lên

50%

Dưới 2 tháng

40%

- Mức bồi thường chi phí di dời và thiệt hại do di dời vật nuôi là thủy sản:

+ Bồi thường chi phí bơm tát, di dời vật nuôi là thủy sản đối với hình thức nuôi trong ao, lồng là 20.000 đồng/m2 mặt nước; với hình thức nuôi trong ruộng là 10.000 đồng/m2 ruộng.

+ Bồi thường chi phí di dời vật nuôi là thủy sản đối với hình thức nuôi trong bể: 300.000 đồng/m2 bể (bể xi măng, bể xi măng lót bạt, bể xi măng lót gạch...); 200.000 đồng/m2 bể (bể làm bằng cây gỗ lót bạt, bể đất lót bạt).

+ Bồi thường hao hụt thủy sản trong quá trình di dời: 2% (đối với nuôi ao, lồng, bể), 5% (đối với nuôi ruộng):

Số tiền bồi thường
(đồng)

=

Tỷ lệ hao hụt

x

Tổng khối lượng vật nuôi là thủy sản tại thời điểm thu hồi theo Phụ lục III kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND (kg)

x

Đơn giá theo Phụ lục III kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND (đồng)

- Đơn giá hỗ trợ di dời đối với vật nuôi khác:

STT

Loại vật nuôi

Số vật nuôi tương đương 1 ĐVN (Con)

Chi phí hỗ trợ di dời 1 ĐVN (VNĐ)

Khoảng cách di dời

<10km
(L = 1)

10÷20 km
(L=1,5)

> 20 km
(L=2)

I

Lợn

         

1

Lợn dưới 28 ngày tuổi

63

543.000

543.000

814.500

1.086.000

2

Lợn thịt

         

-

Lợn nội

6

543.000

543.000

814.500

1.086.000

-

Lợn ngoại

5

543.000

543.000

814.500

1.086.000

3

Lợn nái

         

-

Lợn nội

3

543.000

543.000

814.500

1.086.000

-

Lợn ngoại

2

543.000

543.000

814.500

1.086.000

4

Lợn đực

2

543.000

543.000

814.500

1.086.000

II

Gia cầm

         

1

         

1.1

Gà nội

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

1.2

Gà công nghiệp

         

-

Gà hướng thịt

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

-

Gà hướng trứng

278

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

2

Vịt

         

2.1

Vịt hướng thịt

         

-

Vịt nội

278

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

-

Vịt ngoại

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

2.2

Vịt hướng trứng

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

3

Ngan

179

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

4

Ngỗng

125

543.000

543.000

814.500

1.086.000

5

Chim cút

3333

1.256.000

1.256.000

1.884.000

2.512.000

6

Bồ câu

833

1.146.000

1.146.000

1.719.000

2.292.000

7

Đà điểu

6

543.000

543.000

814.500

1.086.000

III

         

1

Bê dưới 6 tháng tuổi

5

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Bò thịt

         

-

Bò nội

3

643.000

643.000

964.500

1.286.000

-

Bò ngoại, bò lai

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Bò sữa

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

IV

Trâu

         

1

Nghé dưới 6 tháng tuổi

4

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Trâu

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

V

Gia súc khác

         

1

Ngựa

3

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

20

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Cừu

17

643.000

643.000

964.500

1.286.000

4

Thỏ

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

VI

Động vật khác

         

1

Hươu sao

10

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Chó nuôi để kinh doanh

         

-

Chó có trọng lượng dưới 5 kg

182

643.000

643.000

964.500,

. 1.286.000

-

Chó có trọng lượng từ 5 kg đến dưới 20 kg

40

643.000

643.000

964.500

1.286.000

-

Chó có trọng lượng từ 20 kg đến dưới 50 kg

14

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Chó có trọng lượng từ 50 kg trở lên

8

643.000

643.000

964.500

1.286.000

4

Vịt trời

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

5

Dông

1.389

1.213.000

1.213.000

1.819500

2.426.000

6

Rồng đất

1.000

1.213.000

1.213.000

1.819.500

2.426.000

7

Ong mật

Thùng/Đàn

113.000

113.000

169.500

226.000

8

Vật nuôi khác (Được phép chăn nuôi)

500 kg tương đương 1 ĐVN

500.000

500.000

750.000

1.000.000

Ghi chú:

+ Số con vật nuôi tương đương với 1 Đơn vị nuôi (ĐVN) được quy định tại Phụ lục V: Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi, ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP.

+ Đơn giá hỗ trợ di dời trên bao gồm: cước vận chuyển, công bốc xếp, vật tư dụng cụ phục vụ di dời.

- Trường hợp khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với vật nuôi khác mà không thể di chuyển: Tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định mức bồi thường thiệt hại thực tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định mức bồi thường, hỗ trợ cụ thể.

Xem thêmQuyết định 41/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 15/11/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 378

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]