Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Phú Yên từ 11/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 31/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Quyết định 54/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Theo quy định tại Điều 6 Quyết định 54/2024/QĐ-UBND thì việc điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Phú Yên như sau:
- Các trường hợp điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND:
+ Giá thị trường của các loại cây trồng, vật nuôi có biến động tăng trên 20% và liên tục trong thời gian 3 tháng trở lên so với Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng và Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND;
+ Giá thị trường của các loại cây trồng, vật nuôi có biến động giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian 3 tháng trở lên so với đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng và Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND;
+ Giá thị trường của các loại cây trồng, vật nuôi có biến động tăng hoặc giảm trên 20% và không liên tục trong thời gian 3 tháng trở lên so với Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng và Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND mà mặt bằng đơn giá đã không còn phù hợp với quy định và thực tế tại địa phương.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, thu thập thông tin giá thị trường các loại cây trồng, vật nuôi được quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 4 Thông tư 29/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định về công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và kinh phí bảo đảm cho công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định 54/2024/QĐ-UBND, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, phát sinh hoặc có biến động về giá theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Quyết định 54/2024/QĐ-UBND, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm báo cáo và đề xuất kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, các đơn vị liên quan phối hợp xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Theo nội dung được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường cây lâu năm khi Nhà nước thu hồi đất tại Phú Yên như sau:
STT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
92.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
195.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
365.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
566.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
793.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.110.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
333.000 |
|
2 |
Cây Mít (mật độ 500 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
85.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
169.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
325.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
514.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
822.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.027.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
308.000 |
|
3 |
Cây Chuối (mật độ 2.000 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
45.000 |
|
Cây chưa cho buồng |
đồng/cây |
103.000 |
|
Cây đã cho buồng |
đồng/cây |
203.000 |
|
4 |
Cây Bưởi (mật độ 400 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
108.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
189.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
324.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
592.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
829.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.243.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
373.000 |
|
5 |
Thanh Long (mật độ 1.200 bụi/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/bụi |
31.000 |
|
Năm 1 |
đồng/bụi |
63.000 |
|
Năm 2 |
đồng/bụi |
115.000 |
|
Năm 3 |
đồng/bụi |
185.000 |
|
Năm 4 trở đi |
đồng/bụi |
296.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/bụi |
89.000 |
|
6 |
Cây Chôm chôm (mật độ 250 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
80.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
215.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
373.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
585.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
819.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.147.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
344.000 |
|
7 |
Cây Bơ (mật độ 278 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
98.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
216.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
356.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
573.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
916.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.282.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
385.000 |
|
8 |
Cây Sapoche (mật độ 500 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
76.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
142.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
207.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
332.000 |
|
Năm 4 trở đi |
đồng/cây |
531.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
159.000 |
|
9 |
Cây Cam, Quýt, Chanh (mật độ 625 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
84.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
153.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
241.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
479.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
767.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.073.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
322.000 |
|
10 |
Cây Mãng cầu (Na) (mật độ 1.100 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
74.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
119.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
207.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
366.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
513.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
769.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
231.000 |
|
11 |
Cây Dừa (mật độ 335 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
113.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
202.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
291.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
385.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
617.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
986.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
296.000 |
|
12 |
Cây Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
215.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
388.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
561.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
738.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
1.033.000 |
|
Năm 5 |
đồng/cây |
3.099.000 |
|
Năm 6 trở đi |
đồng/cây |
4.958.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
1.488.000 |
|
13 |
Cây Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
80.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
173.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
290.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
422.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
676.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.081.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
324.000 |
|
14 |
Cây Vú sữa (mật độ 240 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
79.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
171.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
276.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
423.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
676.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
1.082.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
325.000 |
|
15 |
Cây Dứa (Thơm, khóm) (mật độ 60.000 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
6.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
7.500 |
|
Năm 2 trở đi |
đồng/cây |
8.000 |
|
16 |
Cây Ổi (mật độ 1.000 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
57.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
127.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
203.000 |
|
Năm 3 trở đi |
đồng/cây |
325.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
97.000 |
|
17 |
Cây Đu đủ (mật độ 2.200 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
39.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đồng/cây |
77.000 |
|
Cây đã cho quả |
đồng/cây |
154.000 |
|
18 |
Cây Sơ ri (mật độ 500 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
55.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
118.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
190.000 |
|
Năm 3 trở đi |
đồng/cây |
303.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
91.000 |
|
19 |
Cây Măng cụt (mật độ 200 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
108.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
195.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
271.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
354.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
460.000 |
|
Năm 5 |
đồng/cây |
598.000 |
|
Năm 6 |
đồng/cây |
777.000 |
|
Năm 7 |
đồng/cây |
1.243.000 |
|
Năm 8 trở đi |
đồng/cây |
1.989.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
597.000 |
|
20 |
Cây Mận bắc (mật độ 800 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
55.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
103.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
158.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
225.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
360.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
575.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
173.000 |
|
21 |
Cây Táo (mật độ 600 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
83.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
159.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
254.000 |
|
Năm 3 trở đi |
đồng/cây |
407.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
122.000 |
|
22 |
Cây Nho (mật độ 2.000 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
78.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
223.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
300.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
480.000 |
|
Năm 4 trở đi |
đồng/cây |
768.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
230.000 |
|
23 |
Mãng cầu xiêm |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
18.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đồng/cây |
60.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đồng/cây |
84.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10cm |
đồng/cây |
144.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
24 |
Me, cốc, dâu da |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
30.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đồng/cây |
72.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đồng/cây |
144.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15cm |
đồng/cây |
600.000 |
|
25 |
Cây gấc, Chanh dây |
||
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đồng/cây |
15.000 |
|
Cây leo giàn nhưng chưa cho quả |
đồng/cây |
60.000 |
|
Cây đã cho quả |
đồng/cây |
120.000 |
|
26 |
Lựu, đào tiên |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
18.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đồng/cây |
61.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đồng/cây |
86.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10cm |
đồng/cây |
145.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
27 |
Bồ quân, nhàu, thị, sung |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
12.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đồng/cây |
25.000 |
|
Cây đã cho quả |
đồng/cây |
120.000 |
|
28 |
Khế, ô ma, vả, chay, chùm ruột, mận |
đồng/cây |
|
Cây mới trồng |
đồng/cây |
29.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đồng/cây |
88.000 |
|
Cây đã cho quả |
đồng/cây |
361.000 |
|
29 |
Cau |
||
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả |
đồng/cây |
60.000 |
|
Cây trồng có chiều cao thân > 0,5 m đến < 2m, chưa cho quả |
đồng/cây |
182.000 |
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả |
đồng/cây |
540.000 |
|
Cây đã cho quả |
đồng/cây |
663.000 |
|
30 |
Cây Cà phê (mật độ 1.100 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
51.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
93.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
117.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
143.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
229.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
366.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
110.000 |
|
31 |
Cây Điều (mật độ 400 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
75.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
108.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
159.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
200.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
320.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
512.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
154.000 |
|
32 |
Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
71.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
111.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
165.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
227.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
295.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
354.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
106.000 |
|
33 |
Cây Cao su, Trôm (mật độ 600 cây/ha) |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
50.000 |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
84.000 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
125.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
167.000 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
267.000 |
|
Năm 5 trở đi |
đồng/cây |
481.000 |
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp |
đồng/cây |
144.000 |
|
34 |
Ca cao |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
30.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đồng/cây |
96.000 |
|
Cây đang cho quả |
đồng/cây |
204.000 |
|
Cây chè |
|||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
6.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 5cm |
đồng/cây |
24.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm |
đồng/cây |
72.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm |
đồng/cây |
126.000 |
|
35 |
Cây dâu tằm |
||
Cây mới trồng |
đồng/bụi |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đồng/bụi |
12.000 |
|
Cây đang cho quả |
đồng/bụi |
18.000 |
|
36 |
Cây bồ kết |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
6.000 |
|
Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả |
đồng/cây |
12.000 |
|
Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả |
đồng/cây |
60.000 |
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc < 30cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm |
đồng/cây |
180.000 |
|
37 |
Bình bát |
||
Cây mới trồng |
đồng/cây |
24.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đồng/cây |
48.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đồng/cây |
72.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm |
đồng/cây |
181.000 |
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15cm |
đồng/cây |
239.000 |
Xem thêm Quyết định 54/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 11/11/2024.