Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 31/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 57/2024/QĐ-UBND thì mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:
- Đối với gà, vịt: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số con.
- Đối với lợn, bò: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số kg thể trọng.
- Đối với thủy sản: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số kg.
Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
STT |
Tên vật nuôi, thủy sản |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
A |
VẬT NUÔI |
||
1 |
Gà |
||
1.1 |
Gà nội, gà lai |
||
1.1.1 |
Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi) |
Đồng/con |
133.000 |
1.1.2 |
Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) |
Đồng/con |
151.000 |
1.2 |
Gà công nghiệp |
||
1.2.1 |
Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) |
Đồng/con |
195.000 |
2 |
Vịt đẻ trứng |
||
2.1 |
Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) |
Đồng/con |
246.000 |
2.2 |
Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) |
Đồng/con |
351.000 |
3 |
Lợn |
||
3.1 |
Lợn nội |
||
3.1.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
140.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
160.000 |
3.2 |
Lợn ngoại |
||
3.2.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
130.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
150.000 |
3.2.2 |
Lợn đực giống |
Đồng/kg thể trọng |
160.000 |
3.3 |
Lợn lai |
||
3.3.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
140.000 |
3.3.2 |
Lợn đực giống |
Đồng/kg thể trọng |
150.000 |
4 |
Bò |
||
4.1 |
Bò nội |
||
4.1.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
100.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
90.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
80.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
75.000 |
4.1.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
96.000 |
4.1.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
- |
Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
105.600 |
4.2 |
Bò ngoại |
||
4.2.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
116.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
106.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
96.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
86.000 |
4.2.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
144.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
4.2.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
158.400 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
145.200 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
4.3 |
Bò lai |
||
4.3.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
110.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
100.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
90.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
80.000 |
4.3.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
4.3.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
145.200 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
B |
THỦY SẢN |
||
1 |
Cá Thát lát |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
188.571 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
144.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
126.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
114.286 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
105.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
92.000 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
83.333 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
77.143 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
72.500 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
68.889 |
- |
11 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.000 |
2 |
Cá Lăng nha |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
460.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
260.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
160.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
126.667 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
110.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
100.000 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
93.333 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
88.571 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
85.000 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
82.222 |
- |
11 tháng nuôi |
Đồng/kg |
80.000 |
3 |
Cá Lóc bông |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
158.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
121.333 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
103.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
84.667 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
75.500 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
61.750 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
59.000 |
4 |
Lươn |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
280.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
180.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
146.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
130.000 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
120.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
113.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
108.571 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
105.000 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
102.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
100.000 |
5 |
Cá Rô phi, cá Diêu hồng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
124.167 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
87.500 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
69.167 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
60.000 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
50.833 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
46.250 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
44.722 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
43.500 |
6 |
Cá Trắm cỏ |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
140.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
85.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
57.500 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
52.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
48.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
45.714 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
43.750 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
42.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
41.000 |
7 |
Cá Rô đồng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
101.667 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
88.750 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
81.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
75.833 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
72.143 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
69.375 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
67.222 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
65.500 |
8 |
Cá Bống tượng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
541.333 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
433.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
324.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
270.500 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
238.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
216.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
200.857 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
189.250 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
180.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
173.000 |
Xem thêm Quyết định 57/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 10/11/2024.