Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
08/11/2024 18:30 PM

Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 57/2024/QĐ-UBND.

Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024

Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 31/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024

Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 57/2024/QĐ-UBND thì mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:

- Đối với gà, vịt: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số con.

- Đối với lợn, bò: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số kg thể trọng.

- Đối với thủy sản: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND nhân (x) Tổng số kg.

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai 

STT

Tên vật nuôi, thủy sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

VẬT NUÔI

   

1

   

1.1

Gà nội, gà lai

   

1.1.1

Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi)

Đồng/con

133.000

1.1.2

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai

đoạn gà đẻ)

Đồng/con

151.000

1.2

Gà công nghiệp

   

1.2.1

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai

đoạn gà đẻ)

Đồng/con

195.000

2

Vịt đẻ trứng

   

2.1

Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

246.000

2.2

Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

351.000

3

Lợn

   

3.1

Lợn nội

   

3.1.1

Lợn sinh sản

   

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

140.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.2

Lợn ngoại

   

3.2.1

Lợn sinh sản

   

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

3.2.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.3

Lợn lai

   

3.3.1

Lợn sinh sản

   

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

140.000

3.3.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

150.000

4

   

4.1

Bò nội

   

4.1.1

Bò thịt

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

75.000

4.1.2

Bò cái sinh sản

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

96.000

4.1.3

Bò đực giống

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

105.600

4.2

Bò ngoại

   

4.2.1

Bò thịt

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

116.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

106.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

96.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

86.000

4.2.2

Bò cái sinh sản

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

144.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

4.2.3

Bò đực giống

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

158.400

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

4.3

Bò lai

   

4.3.1

Bò thịt

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

4.3.2

Bò cái sinh sản

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

4.3.3

Bò đực giống

   

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

B

THỦY SẢN

   

1

Cá Thát lát

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

188.571

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

144.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

114.286

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

92.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

83.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

77.143

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

72.500

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

68.889

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

66.000

2

Cá Lăng nha

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

460.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

260.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

160.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

110.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

93.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

88.571

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

82.222

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

80.000

3

Cá Lóc bông

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

158.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

121.333

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

103.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

84.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

75.500

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

66.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

61.750

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

59.000

4

Lươn

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

280.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

180.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

146.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

130.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

120.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

113.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

108.571

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

102.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

5

Cá Rô phi, cá Diêu hồng

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

124.167

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

87.500

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

69.167

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

60.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

50.833

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

46.250

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

44.722

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.500

6

Cá Trắm cỏ

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

140.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

66.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

57.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

52.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

48.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

45.714

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.750

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

42.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

41.000

7

Cá Rô đồng

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

101.667

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

88.750

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

81.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

75.833

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

72.143

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

69.375

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

67.222

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

65.500

8

Cá Bống tượng

   

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

541.333

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

433.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

324.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

270.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

238.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

216.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

200.857

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

189.250

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

180.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

173.000

Xem thêm Quyết định 57/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 10/11/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 350

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn