Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
02/11/2024 13:00 PM

Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập là nội dung được quy định trong Công văn 11492/BTC-QLCS năm 2024.

Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập

Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập (Hình từ Internet)

Ngày 24/10/2024, Bộ Tài chính ban hành ban hành Công văn 11492/BTC-QLCS báo cáo tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập.

Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập

Theo nội dung được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Công văn 11492/BTC-QLCS năm 2024 thì các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập bao gồm:

ĐVT: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị sự nghiệp công lập phải chuyển sang thuê đất theo luật đất đai năm 2013

Chưa nộp hồ sơ miễn tiền thuê đất

Đã nộp hồ sơ miễn tiền thuê đất

Ghi chú

Chưa có thông báo miễn tiền thuê đất của cơ

Đã có thông báo tiền thuê đất của cơ quan thuế

Tiền thuê đất

Tiền chậm nộp

Số tiền còn phải nộp

Phải nộp

Đã nộp

Phải nộp

Đã nộp

Tiền thuê đất

Tiền chậm nộp

 

TỔNG CỘNG

   

2.973.384.559,38

1.552.522.262,45

98.485.594,76

8.197.323,44

1.303.468396,07

136.192.661,10

 

1

Tổng Liên đoàn LĐVN

   

23.315.372,00

6.650.550,00

7.041.271,00

 

16.664.822,00

7.041.271,00

 

2

Bộ NN&PTNT

   

34.185.557,27

29.713.288,94

1.258.548,59

505.789,67

4.472.268,33

752.758,92

 

3

Bộ Xây dựng

   

2.251.977,54

2.210.457,54

554.319,23

554.319,23

41.520,00

   

4

Bộ Y tế

   

283.401.926,00

264.672.383,00

8.512.925,00

2.802.752,00

22.980.134,00

16.399.459,00

 

5

Bộ KH&CN

   

11.735.286,00

5.355.248,00

3.635.736,00

-

6.380.002,00

3.635.736,00

 

6

Bộ GD&ĐT

   

41.322.850,40

     

41.322.850,40

   

7

Bộ Tư pháp

           

32.597.185,45

4.642.417,92

 

8

Lạng Sơn

   

5.057.475,00

420.050,00

846.563,00

 

4.637.425,00

846.563,00

 

9

Kiên Giang

   

3.322.554,00

3.322.554,00

1.824.177,00

   

1.824.177,00

 

10

Bình Định

           

49.068.632,82

10.614.048,05

 

11

Quảng Bình

   

2.072.441,00

88.118,00

         

12

Cà Mau

   

24.521.623,00

98.823,00

6.702.222,00

 

24.422.800,00

6.702.222,00

 

13

Bắc Kạn

           

671.126,74

-

 

14

Đồng Tháp

   

467.678.044,00

330.497.179,00

   

137.180.865,00

   

15

Thừa Thiên Huế

   

2.535,55

2.401,76

   

133,79

-

 

16

Lâm Đồng

   

1.341.884,80

670.942,40

   

670.942,40

-

 

17

Tiền Giang

   

49.113.602,00

 

18.401.592,00

 

49.113.602,00

18.401.592,00

 

18

Đắk Lắk

   

12.777.336,00

           

19

Hà Giang

x

 

72.266,00

 

65.563,00

 

72.266,00

65.563,00

 

20

Đồng Nai

   

128.217.879,00

16.247.571.00

   

111.970.308,00

   

21

Hà Tĩnh

   

1.016.018,00

298.539,00

15.418,30

136,00

717.479,00

15.282,30

 

22

Ninh Bình

   

798.461.784,00

795.820.162,00

24.000,00

 

2.641.622,00

24.000,00

 

23

Nghệ An

   

940.081,00

581.291,00

27.413,00

 

358.790,00

27.413,00

 

24

Thái Nguyên

   

32.767.146,00

2.594.626,00

1.440.603,00

6.618,00

30.172.519,00

1.433.985,00

 

25

Bắc Giang

   

620.576,00

592.529,00

   

28.047,00

   

26

Nam Định

   

21.306.987,00

13.883.459,00

2.253.773,00

1.685.893,00

1.359.704.00

567.880,00

 

27

Quảng Trị

   

14.211.076,41

941.968,00

514.301,23

 

13.269.108,41

514.301,23

 

28

Gia Lai

           

89.574.557,08

7.410.092,43

 

29

Ninh Thuận

   

3.553.023,00

3.427.461,00

4.354,00

 

125.562,00

4.354,00

 

30

Quảng Ngãi

           

9.420.520,79

   

31

Hải phòng

   

70.325.343,00

602.288,00

5.576.504,00

 

69.723.056,00

5.576.504,00

 

32

Phú Thọ

   

422.339,57

328.647,64

3.928,02

1.307,18

93.691,92

2.620,84

 

33

Phú Yên

   

7.778.798,00

 

855.595,00

 

7.778.798,00

855.595,00

 

34

Sơn La

   

15.582.101,00

 

140.822,00

 

752.012,00

140.912,00

 

35

Vĩnh Phúc

   

104.024.087,00

635.587,00

10.435.593,00

 

103.388.500,00

10.435.593,00

 

36

Khánh Hòa

   

15.629.601 38

6.668.402,21

1.582.371 46

77.004,16

8.102.627,94

1.505.367,30

 

37

Thanh Hóa

           

23.595.845,50

8.699.779,44

 

38

Bắc Ninh

           

2.963.702,75

   

39

Hà Nội

   

357.338.722,05

40.466.674,02

17.121.567,33

2.396.108,68

316.872.048,04

14.725.458,65

 

40

Đà Nẵng

   

15.239.081,16

11.504.641,36

44.275,08

42.968,34

(635.859,76)

   

41

An Giang

   

6.569.494,00

478.069,00

62.132,00

62.132,00

6.091.425,00

62.132,00

 

42

Bà Rịa Vũng Tàu

               

Chưa có phụ lục đính kèm Công văn số 13670/UBND-VP ngày 25/09/2024

43

Lào Cai

   

359.159.269,00

191.035,00

2.875.062,00

 

60.820.730,00

2.875.062,00

 

44

Trà Vinh

           

8.673.884,98

1.808.435,77

 

45

Hà Nam

               

Chưa có phụ lục đính kèm Công văn số 1162/STC-GCS ngày 20/6/2024

46

Cần Thơ

   

45.836.176,63

2.187.371,19

6.596.453,12

 

43.648.805,44

6.596.453,12

 

47

Yên Bái

   

2.678.770,00

2.540.972,00

3.606,00

3.606,00

198.876,00

   

48

Bình Thuận

           

760.956,82

1.979.414,91

 

49

Tuyên Quang

   

8.868.014,29

8.828.973,39

58.689,19

58.689,19

39.040,90

   

50

Long An

   

665.461,34

 

6.217,23

 

665.461,34

6.217,23

 

Xem thêm Công văn 11492/BTC-QLCS ban hành ngày 24/10/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 312

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]