Tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập (Hình từ Internet)
Ngày 24/10/2024, Bộ Tài chính ban hành ban hành Công văn 11492/BTC-QLCS báo cáo tổng hợp các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập.
Theo nội dung được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Công văn 11492/BTC-QLCS năm 2024 thì các trường hợp nợ đọng tiền thuê đất của đơn vị sự nghiệp công lập bao gồm:
ĐVT: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị sự nghiệp công lập phải chuyển sang thuê đất theo luật đất đai năm 2013 |
Chưa nộp hồ sơ miễn tiền thuê đất |
Đã nộp hồ sơ miễn tiền thuê đất |
Ghi chú |
||||||
Chưa có thông báo miễn tiền thuê đất của cơ |
Đã có thông báo tiền thuê đất của cơ quan thuế |
|||||||||
Tiền thuê đất |
Tiền chậm nộp |
Số tiền còn phải nộp |
||||||||
Phải nộp |
Đã nộp |
Phải nộp |
Đã nộp |
Tiền thuê đất |
Tiền chậm nộp |
|||||
TỔNG CỘNG |
2.973.384.559,38 |
1.552.522.262,45 |
98.485.594,76 |
8.197.323,44 |
1.303.468396,07 |
136.192.661,10 |
||||
1 |
Tổng Liên đoàn LĐVN |
23.315.372,00 |
6.650.550,00 |
7.041.271,00 |
16.664.822,00 |
7.041.271,00 |
||||
2 |
Bộ NN&PTNT |
34.185.557,27 |
29.713.288,94 |
1.258.548,59 |
505.789,67 |
4.472.268,33 |
752.758,92 |
|||
3 |
Bộ Xây dựng |
2.251.977,54 |
2.210.457,54 |
554.319,23 |
554.319,23 |
41.520,00 |
||||
4 |
Bộ Y tế |
283.401.926,00 |
264.672.383,00 |
8.512.925,00 |
2.802.752,00 |
22.980.134,00 |
16.399.459,00 |
|||
5 |
Bộ KH&CN |
11.735.286,00 |
5.355.248,00 |
3.635.736,00 |
- |
6.380.002,00 |
3.635.736,00 |
|||
6 |
Bộ GD&ĐT |
41.322.850,40 |
41.322.850,40 |
|||||||
7 |
Bộ Tư pháp |
32.597.185,45 |
4.642.417,92 |
|||||||
8 |
Lạng Sơn |
5.057.475,00 |
420.050,00 |
846.563,00 |
4.637.425,00 |
846.563,00 |
||||
9 |
Kiên Giang |
3.322.554,00 |
3.322.554,00 |
1.824.177,00 |
1.824.177,00 |
|||||
10 |
Bình Định |
49.068.632,82 |
10.614.048,05 |
|||||||
11 |
Quảng Bình |
2.072.441,00 |
88.118,00 |
|||||||
12 |
Cà Mau |
24.521.623,00 |
98.823,00 |
6.702.222,00 |
24.422.800,00 |
6.702.222,00 |
||||
13 |
Bắc Kạn |
671.126,74 |
- |
|||||||
14 |
Đồng Tháp |
467.678.044,00 |
330.497.179,00 |
137.180.865,00 |
||||||
15 |
Thừa Thiên Huế |
2.535,55 |
2.401,76 |
133,79 |
- |
|||||
16 |
Lâm Đồng |
1.341.884,80 |
670.942,40 |
670.942,40 |
- |
|||||
17 |
Tiền Giang |
49.113.602,00 |
18.401.592,00 |
49.113.602,00 |
18.401.592,00 |
|||||
18 |
Đắk Lắk |
12.777.336,00 |
||||||||
19 |
Hà Giang |
x |
72.266,00 |
65.563,00 |
72.266,00 |
65.563,00 |
||||
20 |
Đồng Nai |
128.217.879,00 |
16.247.571.00 |
111.970.308,00 |
||||||
21 |
Hà Tĩnh |
1.016.018,00 |
298.539,00 |
15.418,30 |
136,00 |
717.479,00 |
15.282,30 |
|||
22 |
Ninh Bình |
798.461.784,00 |
795.820.162,00 |
24.000,00 |
2.641.622,00 |
24.000,00 |
||||
23 |
Nghệ An |
940.081,00 |
581.291,00 |
27.413,00 |
358.790,00 |
27.413,00 |
||||
24 |
Thái Nguyên |
32.767.146,00 |
2.594.626,00 |
1.440.603,00 |
6.618,00 |
30.172.519,00 |
1.433.985,00 |
|||
25 |
Bắc Giang |
620.576,00 |
592.529,00 |
28.047,00 |
||||||
26 |
Nam Định |
21.306.987,00 |
13.883.459,00 |
2.253.773,00 |
1.685.893,00 |
1.359.704.00 |
567.880,00 |
|||
27 |
Quảng Trị |
14.211.076,41 |
941.968,00 |
514.301,23 |
13.269.108,41 |
514.301,23 |
||||
28 |
Gia Lai |
89.574.557,08 |
7.410.092,43 |
|||||||
29 |
Ninh Thuận |
3.553.023,00 |
3.427.461,00 |
4.354,00 |
125.562,00 |
4.354,00 |
||||
30 |
Quảng Ngãi |
9.420.520,79 |
||||||||
31 |
Hải phòng |
70.325.343,00 |
602.288,00 |
5.576.504,00 |
69.723.056,00 |
5.576.504,00 |
||||
32 |
Phú Thọ |
422.339,57 |
328.647,64 |
3.928,02 |
1.307,18 |
93.691,92 |
2.620,84 |
|||
33 |
Phú Yên |
7.778.798,00 |
855.595,00 |
7.778.798,00 |
855.595,00 |
|||||
34 |
Sơn La |
15.582.101,00 |
140.822,00 |
752.012,00 |
140.912,00 |
|||||
35 |
Vĩnh Phúc |
104.024.087,00 |
635.587,00 |
10.435.593,00 |
103.388.500,00 |
10.435.593,00 |
||||
36 |
Khánh Hòa |
15.629.601 38 |
6.668.402,21 |
1.582.371 46 |
77.004,16 |
8.102.627,94 |
1.505.367,30 |
|||
37 |
Thanh Hóa |
23.595.845,50 |
8.699.779,44 |
|||||||
38 |
Bắc Ninh |
2.963.702,75 |
||||||||
39 |
Hà Nội |
357.338.722,05 |
40.466.674,02 |
17.121.567,33 |
2.396.108,68 |
316.872.048,04 |
14.725.458,65 |
|||
40 |
Đà Nẵng |
15.239.081,16 |
11.504.641,36 |
44.275,08 |
42.968,34 |
(635.859,76) |
||||
41 |
An Giang |
6.569.494,00 |
478.069,00 |
62.132,00 |
62.132,00 |
6.091.425,00 |
62.132,00 |
|||
42 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Chưa có phụ lục đính kèm Công văn số 13670/UBND-VP ngày 25/09/2024 |
||||||||
43 |
Lào Cai |
359.159.269,00 |
191.035,00 |
2.875.062,00 |
60.820.730,00 |
2.875.062,00 |
||||
44 |
Trà Vinh |
8.673.884,98 |
1.808.435,77 |
|||||||
45 |
Hà Nam |
Chưa có phụ lục đính kèm Công văn số 1162/STC-GCS ngày 20/6/2024 |
||||||||
46 |
Cần Thơ |
45.836.176,63 |
2.187.371,19 |
6.596.453,12 |
43.648.805,44 |
6.596.453,12 |
||||
47 |
Yên Bái |
2.678.770,00 |
2.540.972,00 |
3.606,00 |
3.606,00 |
198.876,00 |
||||
48 |
Bình Thuận |
760.956,82 |
1.979.414,91 |
|||||||
49 |
Tuyên Quang |
8.868.014,29 |
8.828.973,39 |
58.689,19 |
58.689,19 |
39.040,90 |
||||
50 |
Long An |
665.461,34 |
6.217,23 |
665.461,34 |
6.217,23 |
Xem thêm Công văn 11492/BTC-QLCS ban hành ngày 24/10/2024.