Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
01/11/2024 20:45 PM

Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 46/2024/QĐ-UBND.

Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024

Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 30/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024

Theo nội dung được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định như sau:

TT

DANH MỤC BỒI THƯỜNG

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

I

CÂY HÀNG NĂM

   

1

Cây lúa

đồng/m2

7.000

2

Cây ngô

đồng/m2

6.000

3

Cây lạc

đồng/m2

8.500

4

Cây đậu tương

đồng/m2

8.500

5

Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh

đồng/m2

8.300

6

Cây khoai lang, khoai tây

đồng/m2

10.000

7

Sen nước

đồng/m2

11.500

8

Rau cải các loại

đồng/m2

15.000

9

Su hào

đồng/m2

15.000

10

Cải bắp

đồng/m2

15.000

11

Súp lơ

đồng/m2

15.000

12

Hành lá

đồng/m2

15.000

13

Cà chua

đồng/m2

15.000

14

Ớt

đồng/m2

14.000

15

Củ cải các loại, Cà rốt

đồng/m2

12.000

16

Mướp, Mướp đắng, bí

   
 

Loại chưa có quả

đồng/m2

7.500

 

Loại đã có quả

đồng/m2

13.000

17

Dưa hấu, Dưa lê, dưa bở

   
 

Loại chưa có quả

đồng/m2

10.000

 

Loại đã có quả

đồng/m2

15.000

18

Dưa lưới, dưa vàng

   
 

Loại chưa có quả

đồng/m2

12.000

 

Loại đã có quả

đồng/m2

18.000

19

Dưa chuột

   
 

Loại chưa có quả

đồng/m2

10.000

 

Loại đã có quả

đồng/m2

14.000

20

Cây Ngưu tất

đồng/m2

40.000

II

CÂY LÂU NĂM

   

1

Cây mít

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

40.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

100.000

 

6cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

230.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

420.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

700.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

1.000.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

1.200.000

2

Cây nhãn, vải

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 2cm

đồng/cây

50.000

 

2cm ≤ ĐK thân < 3cm

đồng/cây

80.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

250.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

550.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

830.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

1.200.000

 

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

1.400.000

3

Cây hồng xiêm

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

30.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

180.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

240.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

350.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

480.000

4

Cây xoài

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

30.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

180.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

240.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

350.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

480.000

5

Cây bưởi

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

50.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

180.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

260.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

390.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

520.000

6

Cây cam

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

50.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

100.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

200.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

260.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

360.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

460.000

7

Cây quýt

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

50.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

100.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

200.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

290.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

360.000

 

ĐK thân ≥ 20cm;

đồng/cây

460.000

8

Cây ổi

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

40.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

100.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

200.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

265.000

 

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

360.000

9

Cây sấu

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

25.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

100.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

200.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

265.000

 

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

390.000

10

Cây đu đủ

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

Cao ≤ 1,0m; chưa có quả

đồng/cây

40.000

 

Cao ≤ 1,0m; có quả

đồng/cây

93.000

 

1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả

đồng/cây

145.000

 

Cao ≥ 1,5m; đang có quả

đồng/cây

210.000

11

Cây chuối

   
 

Chuối mới trồng

đồng/cây

12.000

 

Khóm 01 cây

đồng/cây

30.000

 

Khóm 1 mẹ chưa trổ hoa và 1,2 cây con

đồng/khóm

50.000

 

Khóm 1 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được và 1,2 cây con

đồng/khóm

120.000

 

Khóm có 2 đến 3 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được

đồng/khóm

200.000

 

Khóm có từ 4 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được trở lên

đồng/khóm

300.000

12

Cây xoan, tếch, bạch đàn, phi lao

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

45.000

 

ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

30.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

120.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm;

đồng/cây

260.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

300.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

500.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

600.000

13

Cây lát hoa, lát Mexico, thông Caribe, thông ba lá, thông đuôi ngựa, Mỡ

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

45.000

 

ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

30.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

120.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

260.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

300.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

450.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

520.000

14

Cây lim, sao đen

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

80.000

 

ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

41.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

229.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

300.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

400.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

600.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

680.000

15

Cây bồ đề

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

60.000

 

ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

40.000

 

3cm ≤ ĐK thân< 5cm

đồng/cây

50.000

 

5cm ≤ ĐK thân< 10cm

đồng/cây

90.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

150.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

180.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

270.000

 

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

320.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

450.000

16

Cây muồng đen

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

36.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

60.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

90.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

130.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

160.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

240.000

 

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

280.000

 

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

390.000

17

Tre, hóp

   
 

cao < 2m; ĐK thân ≤ 3cm

đồng/cây

6.000

 

2m ≤ cao < 3m; 3cm < ĐK thân ≤ 5cm

đồng/cây

8.000

 

3m ≤ cao < 5m; 5cm < ĐK thân ≤ 10cm

đồng/cây

15.000

 

Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm

đồng/cây

20.000

18

Cây hoa hoè

   
 

Cây giống trong vườn ươm (ĐK thân < 1,5cm)

đồng/m2

250.000

 

1,5 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

15.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

30.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

80.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

120.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

250.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

350.000

 

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

450.000

19

Cây đinh lăng

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

Cao < 30 cm

đồng/cây

13.000

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đồng/cây

22.000

 

50 cm ≤ Cao < 100 cm

đồng/cây

30.000

 

Cao ≥ 100 cm

đồng/cây

35.000

III

HOA - CÂY CẢNH TRỒNG TRÊN ĐẤT

   

1

Cúc đại đóa, Cúc pha lê

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

50.000

 

Cây chưa có hoa

đồng/m2

80.000

 

Cây có hoa

đồng/m2

100.000

2

Cúc các loại khác

   
 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

40.000

 

Cây chưa có hoa

đồng/m2

60.000

 

Cây đã có hoa

đồng/m2

80.000

3

Đồng tiền

đồng/m2

40.000

4

Đào hoa

   
 

Cây giống trong vườn ươm, ĐK thân ≤ 1,5 cm

đồng/m2

250.000

 

40 ≤ Cao <80cm, ĐK tán <50cm, 1,5 cm < ĐK thân ≤ 2 cm

đồng/cây

35.000

 

40 ≤ Cao <80cm, 50 cm ≤ ĐK tán, ĐK thân > 2 cm

đồng/cây

80.000

 

80 ≤ Cao <150cm, 50 cm < ĐK tán ≤ 100 cm, ĐK thân > 2 cm

đồng/cây

100.000

 

80 ≤ Cao <150cm, ĐK tán > 100cm, ĐK thân > 2cm

đồng/cây

200.000

 

150 ≤ Cao <200cm, 100 cm < ĐK tán < 150cm, ĐK thân > 2cm

đồng/cây

250.000

 

150 ≤ Cao <200cm, ĐK tán ≥ 150cm, ĐK thân > 2 cm

đồng/cây

300.000

 

Cao ≥ 200cm, 150 cm < ĐK tán ≤ 200 cm, ĐK thân > 2 cm

đồng/cây

350.000

 

Cao ≥ 200cm, ĐK tán > 200 cm, ĐK thân > 2 cm

đồng/cây

400.000

5

Quất cảnh

   
 

Cây giống vườn ươm (ĐK thân < 1,5 cm)

đồng/m2

250.000

 

20cm < Cao < 50 cm, ĐK tán < 50 cm, 1,5 cm ≤ ĐK thân ≤ 3cm

đồng/cây

50.000

 

50 cm ≤ cao < 100 cm, 50 cm ≤ ĐK tán < 80 cm

đồng/cây

130.000

 

100 cm ≤ cao < 150 cm, 80 cm ≤ ĐK tán < 120 cm

đồng/cây

160.000

 

Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 120 cm

đồng/cây

250.000

6

Hoa hồng các loại

   
 

Chưa có hoa

đồng/m2

60.000

 

Có hoa

đồng/m2

115.000

7

Hoa Lily

   
 

Cây giống vườn ươm

đồng/m2

100.000

 

Chưa có hoa

đồng/cây

15.000

 

Có hoa

đồng/cây

30.000

IV

VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN

   

1

Cá giống

   

1.1

Cá giống nước ngọt

đồng/m2

20.000

1.2

Cá giống nước mặn, lợ

đồng/m2

30.000

2

Cá Thịt

   

2.1

Cá thịt nước ngọt

đồng/m2

14.000

2.2

Cá thịt nước mặn, nước lợ

đồng/m2

27.500

3

Tôm giống

đồng/m2

27.000

4

Tôm thịt

đồng/m2

25.000

5

Ngao Bến Tre

   

5.1

Ngao giống

đồng/m2

27.000

5.2

Ngao thịt

đồng/m2

15.000

6

Baba

   

6.1

Baba giống nước ngọt

đồng/m2

43.000

6.2

Baba thịt

đồng/m2

40.000

7

Ếch đồng

   

7.1

Ếch giống

đồng/m2

42.000

7.2

Ếch thịt

đồng/m2

30.000

8

Ốc hương

   

8.1

Ốc hương giống

đồng/m2

25.000

8.2

Ốc hương thương phẩm

đồng/m2

40.000

9

Hàu Thái Bình Dương

   

9.1

Hàu giống

đồng/m2

12.000

9.2

Hàu thịt

đồng/m2

25.000

Xem thêm Quyết định 46/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 11/11/2024 và thay thế Quyết định 06/2022/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi là thủy sản phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 311

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]