Diện tích tối thiểu tách thửa đất đối với đất nông nghiệp tại tỉnh Ninh Thuận từ 31/10/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 21/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quyết định 84/2024/QĐ-UBND quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Theo quy định tại Điều 5 Quyết định 84/2024/QĐ-UBND thì diện tích tối thiểu tách thửa đất đối với đất nông nghiệp tại tỉnh Ninh Thuận như sau:
- Khu vực đô thị:
+ Tại các xã, phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: Diện tích của thửa đất mới được hình thành do tách thửa và diện tích còn lại của thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu là 300 m2.
+ Tại các thị trấn: Diện tích của thửa đất mới được hình thành do tách thửa và diện tích còn lại của thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu là 500 m2.
- Khu vực nông thôn:
+ Tại các xã đồng bằng: Diện tích của thửa đất mới được hình thành do tách thửa và diện tích còn lại của thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu là 750 m2.
+ Tại các xã trung du: Diện tích của thửa đất mới được hình thành do tách thửa và diện tích còn lại của thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu là 1.000 m2.
+ Tại các xã miền núi: Diện tích của thửa đất mới được hình thành do tách thửa và diện tích còn lại của thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu là 2.000 m2 và được quy định chi tiết như sau:
Khu vực |
Huyện Ninh Phước |
Huyện Thuận Nam |
Huyện Ninh Hải |
Huyện Thuận Bắc |
Huyện Ninh Sơn |
Huyện Bác Ái |
|
1. Đồng bằng |
1. Xã An Hải |
1. Xã Phước Nam (trừ thôn Phước Lập Tam Lang) |
1. Xã Hộ Hải |
1. Xã Bắc Phong |
1. Xã Nhơn Sơn |
||
2. Xã Phước Hải |
2. Xã Tân Hải |
||||||
3. Xã Phước Hữu |
3. Xã Xuân Hải |
||||||
4. Xã Phước Hậu |
2. Xã Phước Dinh |
4. Xã Tri Hải |
|||||
5. Xã Phước Thuận |
3. Xã Phước Diêm |
5. Xã Nhơn Hải |
|||||
6. Xã Phước Sơn |
4. Xã Phước Minh: - Thôn Lạc Tiến; - Thôn Quán Thẻ. |
6. Xã Thanh Hải |
|||||
7. Xã Phước Vinh: - Thôn Phước An 1; - Thôn Phước An 2 |
7. Xã Phương Hải |
||||||
5. Xã Cà Ná |
8. Xã Vĩnh Hải: - Thôn Mỹ Hoà; - Thôn Thái An; - Thôn Vĩnh Hy |
||||||
8. Xã Phước Thái : - Thôn Hoài Trung; - Thôn Như Bình; - Thôn Thái Giao. |
6. Xã Phước Ninh |
||||||
7. Xã Nhị Hà |
|||||||
2. Trung du |
1. Xã Phước Thái: thôn Đá Trắng. |
1. Xã Phước Nam: - Thôn Phước Lập Tam Lang. |
1. Xã Công Hải: - Thôn Hiệp Kiết; - Thôn Giác Lan; - Thôn Suối Giếng; - Thôn Bình Tiên. |
1. Xã Mỹ Sơn |
|||
2. Xã Quảng Sơn |
|||||||
3. Xã Lương Sơn |
|||||||
4. Xã Lâm Sơn |
|||||||
2. Xã Lợi Hải |
|||||||
3. Xã Bắc Sơn: - Thôn Bỉnh Nghĩa; - Thôn Láng Me; - Xóm Bằng 2. |
|||||||
3. Miền núi |
1. Xã Phước Thái: thôn Tà Dương. |
1. Xã Phước Hà |
1. Xã Vĩnh Hải - Thôn Cầu Gãy; - Thôn Đá Hang. |
1. Xã Công Hải (các thôn còn lại) |
1. Xã Hoà Sơn |
Các xã trong huyện |
|
2. Xã Ma Nới |
|||||||
2. Xã Phước Vinh: - Thôn Bảo Vinh; - Thôn Liên Sơn 1; - Thôn Liên Sơn 2. |
2. Xã Phước Kháng |
||||||
3. Xã Phước Chiến |
|||||||
4. Xã Bắc Sơn (Xóm Bằng) |
- Diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất nông nghiệp tại khoản 1, khoản 2 Điều 5 Quyết định 84/2024/QĐ-UBND áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất (trừ đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên).
Đối với đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác đã được nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo chủ trương đầu tư dự án thì việc tách thửa đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Xem thêm Quyết định 84/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 31/10/2024 và thay thế Quyết định 85/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.