Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
21/10/2024 20:00 PM

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 41/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam từ 25/10/2024

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 14/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 25/10/2024

Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định như sau:

Số TT

Loại công trình, đặc điểm xây dựng

Đơn vị tính

Đơn giá

A. Nhà ở đơn giản, nhà tạm và các công trình độc lập khác

 

A1

a) Lán không có tường bao che, cột bê tông, mái Fibrôximăng, cao >2,5m, nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

506.000

 

b) Lán có 2 bên tường xây lửng bằng gạch chỉ, một mặt áp vào nhà chính lợp ngói, cao > 2,5m, nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

726.000

A2

Lán không tường, cột kèo luồng, mái Fibrôximăng, cao > 2m, nền vôi xỉ hoặc lát gạch chỉ đỏ

Đồng/m2 xây dựng

295.000

A3

Lán không tường, cột kèo luồng, mái ngói, cao > 2m, nền vôi xỉ hoặc lát gạch chỉ đỏ

Đồng/m2 xây dựng

428.000

A4

Nhà xây tường gạch bi (gạch vôi xỉ) chiều cao nhà <3m, cửa gỗ ván ghép

   
 

a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.564.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.603.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.685.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.761.000

 

b) Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.538.000

 

- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.577.000

 

- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.659.000

 

- Mái ngói, kèo tre luồng, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.735.000

 

c) Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.600.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.638.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.720.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.797.000

 

d) Mái Fibrôximăng; kèo, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.554.000

 

- Mái Fibrôximăng; kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.449.000

 

đ) Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép

   
 

- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.662.000

 

- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.744.000

 

- Mái tôn thường, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.820.000

 

e) Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép

   
 

- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.847.000

 

- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.929.000

 

- Mái tôn lạnh, kèo thép, xà gồ thép; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.005.000

A5

Nhà xây tường 110, gạch chỉ cao <3m, cửa gỗ nhóm 5

   
 

a) Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.750.000

 

- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.789.000

 

- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.831.000

 

- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.871.000

 

- Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.947.000

 

b) Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.586.000

 

- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.625.000

 

- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.668.000

 

- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.707.000

 

- Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.783.000

 

c) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.622.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.661.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.703.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.743.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.819.000

 

d) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.762.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.801.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.844.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.883.000

 

- Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ; nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

1.959.000

 

đ) Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.712.000

 

- Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.750.000

 

- Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.793.000

 

e) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.813.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.851.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.894.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

1.933.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.009.000

 

g) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.900.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.938.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.981.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

2.021.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.097.000

A6

Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao <= 3m, tường quét vôi ve.

   
 

a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

2.128.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.165.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

2.246.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.320.000

 

b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

3.016.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

3.053.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

3.134.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

3.208.000

A7

Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao > 3,0m trở lên, tường quét vôi ve

   
 

a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

2.222.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.260.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

2.322.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

2.340.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.414.000

 

b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

3.110.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

3.147.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

3.209.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

3.228.000

 

- Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

3.302.000

 

c) Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền vôi xỉ

Đồng/m2 xây dựng

3.130.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

3.167.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

3.229.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch xi măng hoa hoặc bê tông

Đồng/m2 xây dựng

3.247.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

3.322.000

 

d) Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá

   
 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.560.000

 

- Mái ngói, kèo thép, xà gồ thép, li tô thép, cửa sắt tôn lá; nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.714.000

A8

a) Nhà mái Fibrôximăng , tường 220 cao > 3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.292.000

 

b) Nhà mái Fibrôximăng , tường 220 cao > 3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.443.000

A9

a) Nhà bán mái lợp Fibrôximăng, tường 220 cao <= 3m, vì kèo, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền láng vữa xi măng.

Đồng/m2 xây dựng

1.922.000

 

b) Nhà bán mái lợp Fibrôximăng, tường 220 cao <= 3m, vì kèo, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.073.000

A10

Nhà mái sang gạch, tường 220 cao ≤ 3,3m, cửa gỗ nhóm 5, nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.084.000

A11

Nhà xây tường 220 cao > 3,3m, mái ngói, kèo, xà gồ cầu phong, lytô gỗ, lót ngói màn, cửa gỗ lim, nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

4.160.000

A12

Nhà xây tường 110 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép hộp, mái lợp tôn. Cửa gỗm nhóm 4. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.246.000

A13

a) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép hộp, mái lợp tôn. Cửa gỗm nhóm 4. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.744.000

 

b) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn. Cửa nhôm kính. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.822.000

 

c) Nhà xây tường 220 cao <= 3m. Vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép. Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400)

Đồng/m2 xây dựng

2.964.000

A14

Chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm xây tường 110, gạch chỉ, cao > 2,0m

   
 

a) Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.138.000

 

- Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.148.000

 

b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.120.000

 

c) Mái bằng bê tông cốt thép nền láng xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.417.000

 

d) Mái Fibrôximăng, xà gồ tre luồng, nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.024.000

 

đ) Mái tôn, xà gồ thép, nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.189.000

A15

Chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm xây tường 220, gạch chỉ, cao > 2m

   
 

a) Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.332.000

 

- Mái ngói, xà gồ tre luồng; nền lát gạch chỉ

Đồng/m2 xây dựng

1.313.000

 

b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.378.000

 

c) Mái bằng bê tông cốt thép nền láng vữa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

1.588.000

A16

a) Bếp xây tường 220, gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5

Đồng/m2 xây dựng

1.876.000

 

b) Bếp xây tường 110 gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5

Đồng/m2 xây dựng

1.561.000

 

c) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép cao > 2,5m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 4

Đồng/m2 xây dựng

2.433.000

 

d) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép cao > 2,5m, nền lát gạch ceramic có bàn bếp, cửa gỗ nhóm 4

Đồng/m2 xây dựng

2.733.000

A17

Nhà xí tiểu thường xây 220, gạch chỉ, mái ngói

Đồng/m2 xây dựng

1.676.000

A18

Nhà xí tự hoại xây tường 220 gạch chỉ, mái ngói

Đồng/m2 xây dựng

2.692.000

A19

Nhà xí tự hoại xây tường 220, gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 4

Đồng/m2 xây dựng

3.884.000

A20

Nhà xí tự hoại xây tường 110, gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 5

Đồng/m2 xây dựng

3.478.000

A21

Nhà tắm xây tường 110 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5

Đồng/m2 xây dựng

2.216.000

A22

Nhà tắm xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng bê tông cốt thép, cửa gỗ nhóm 4, nền lát gạch hoa xi măng

Đồng/m2 xây dựng

2.626.000

B. Nhà cấp I, cấp II, cấp III và các loại nhà thông dụng khác

 

B1

Nhà ở 1 tầng, xây tường 220 gạch tuynel, mái bê tông cốt thép, tường quét vôi, không có: Khung bê tông cốt thép, khu phụ, cầu thang, hoặc thang tạm lên mái

   
 

a) Chiều cao < 3,3m.

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.604.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.668.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.702.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.753.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.755.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.819.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.853.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.904.000

 

b) Chiều cao 3,3m đến 3,6m.

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.737.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.801.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.835.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

3.886.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.887.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.951.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

3.985.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.037.000

 

c) Chiều cao nhà từ 3,7m đến 4,5m.

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.035.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.099.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.133.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.179.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.186.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.250.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.284.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.335.000

 

d) Chiều cao nhà từ 4,5m trở nên.

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.069.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.132.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.167.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.218.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.219.000

 

- Nền lát gạch chỉ, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.283.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.317.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.369.000

B2

Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch tuynel, không có khung bê tông cốt thép, chiều cao 1 tầng từ 3,3m đến 3,6m. Tường quét vôi.

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.297.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.389.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.440.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.500.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.592.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.643.000

B3

Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch tuynel, không có khung bê tông cốt thép, chiều cao 1 tầng > 3,6m. Tường quét vôi ve

   
 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.533.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.625.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa pano gỗ nhóm 4

Đồng/m2 sàn

4.676.000

 

- Nền láng vữa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.736.000

 

- Nền lát gạch hoa xi măng, cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.828.000

 

- Nền lát gạch ceramic hoặc gạch (300x300, 400x400), cửa pano gỗ lim

Đồng/m2 sàn

4.879.000

B4

a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch liên doanh, tường quét vôi, cửa gỗ lim (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m)

Đồng/m2 sàn

5.230.000

B5

a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch liên doanh, tường sơn, cửa gỗ lim. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m)

Đồng/m2 sàn

5.427.000

B6

a) Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung bê tông cốt thép, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ liên doanh, nền lát gạch granite, tường sơn, cửa gỗ lim. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m)

Đồng/m2 sàn

5.466.000

B7

Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 3 tầng có kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, xây tường 220, tường sơn, ốp, lát gạch ceramic chất lượng cao, cửa pano gỗ lim. Công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch ceramic chất lượng cao. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m. Tầng 3 cao3,7m)

Đồng/m2 sàn

5.573.000

B8

Nhà mái bằng 4 tầng trở lên kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, móng đóc cọc tre l=3m xây tường 220, trần, tường sơn, nền lát gạch granite, cửa pano gỗ lim. Công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch ceramic chất lượng cao. (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m. Tầng 3 cao3,7m)

Đồng/m2 sàn

5.588.000

C. Vật kiến trúc

 

C1

Bể nước

   
 

a) Bể chứa nước xây gạch tường 220 có nắp, đáy bê tông cốt thép, dung tích > 20m3

Đồng/m3 dung tích

2.498.000

 

b) Bể như trên dung tích từ 10 ÷ 20m3

Đồng/m3 dung tích

2.481.000

 

c) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp và đáy bê tông cốt thép

Đồng/m3 dung tích

1.807.000

 

d) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 không có nắp bê tông cốt thép

Đồng/m3 dung tích

1.538.000

 

đ) Bể nước dung tích < 10m3 xây 220 không nắp

Đồng/m3 dung tích

1.840.000

 

e) Bể nước dung tích < 10m3 xây 220 có nắp và đáy bê tông cốt thép

Đồng/m3 dung tích

2.109.000

 

g) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp, xây gạch bậc lót luồng

Đồng/m3 dung tích

1.599.000

C2

Sân, lối đi

   
 

- Sân lát gạch tự chèn

Đồng/m2

135.000

 

- Sân bê tông gạch vỡ dày 10 cm, láng xi măng dày 3cm

Đồng/m2

175.000

 

- Sân vôi xỉ dày 10cm

Đồng/m2

95.000

 

- Sân bê tông đá 1x2 mác 200#, dầy 10cm, mặt láng vữa dày 3cm M100.

Đồng/m2

203.000

 

- Sân lát gạch ceramic 40x40 (bao gồm lớp BT lót nền đá 1x2 M150)

Đồng/m2

340.000

 

- Sân lát gạch đất nung 40x40 (bao gồm lớp BT lót nền đá 1x2 M150)

Đồng/m2

357.000

 

- Sân lát gạch chỉ

Đồng/m2

148.000

C3

Cổng, tường rào

   
 

- Tường rào xây gạch tuynel 110 cao < 2m, trát tường vữa xi măng 50# (chưa tính trụ và cổng sắt)

Đồng/m2

814.000

 

- Cổng trụ gạch, tường rào xây gạch xỉ vôi vữa xi măng 50# cao < 2m (không trát)

Đồng/m2

622.000

 

- Cổng trụ gạch, tường rào xây gạch tuynel 110, không trát cao < 2m

Đồng/m2

686.000

 

- Cổng trụ bằng bê tông cốt thép, mái khung kèo, xà gồ, li tô bằng thép, mái lớp ngói, cột sơn giả đá

Đồng/m2

4.003.000

C4

Giếng nước

   
 

- Giếng nước có đường kính < 2m

Đồng/m sâu

1.189.000

 

- Giếng nước có đường kính > 2m

Đồng/m sâu

2.082.000

C5

- Các vật kiến trúc khác tính bình quân chung cho 1m3 xây gạch đỏ vữa xi măng mác 50#

Đồng/m3

1.897.000

 

- Xây gạch không nung (BT cốt liệu) vữa xi măng mác 50#

Đồng/m3

1.966.000

 

- Xây đá hộc vữa xi măng 75#

Đồng/m3

1.381.000

C6

Bê tông cốt thép mác 200 đổ tại chỗ tính bình quân chung cho các loại kết cấu khác

Đồng/m3

3.887.000

C7

Bê tông không có cốt thép

Đồng/m3

1.740.000

C8

Giếng Unisef bao gồm cả cần bơm hoặc máy bơm sâu ≤ 30m

Cái

3.068.000

 

Cứ sâu thêm 1m thì được cộng

Đồng/m

64.000

C9

Cống thoát nước

   
 

a) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,3x0,3m, có nắp

Đồng/m

747.000

 

b) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,3x0,3m, không nắp

Đồng/m

577.000

 

c) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,4x0,3m, có nắp

Đồng/m

863.000

 

d) Cống thoát nước xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150, KT thông thuỷ 0,5x0,3m, có nắp

Đồng/m

1.013.000

 

đ) Cống thoát nước bằng ống bê tông (D30- D40)

Đồng/m

1.024.000

 

e) Cống thoát nước bằng ống bê tông (> D40- D50)

Đồng/m

1.480.000

 

g) Cống xây gạch tuynel, đáy bê tông cốt thép M150

   
 

- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 0,5x1,4m

Đồng/m

1.923.000

 

- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 0,8x1,4m

Đồng/m

2.206.000

 

- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 1,0x1,4m

Đồng/m

2.362.000

 

- Cống không nắp kích thước thông thuỷ 1,2x1,4m

Đồng/m

2.505.000

 

- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 0,5x1,3m

Đồng/m

2.048.000

 

- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 0,8x1,3m

Đồng/m

2.391.000

 

- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 1,0x1,3m

Đồng/m

2.629.000

 

- Cống có nắp kích thước thông thuỷ 1,2x1,3m

Đồng/m

2.811.000

C10

Ốp mặt tiền bằng gạch Ceramic

Đồng/m2

323.000

C11

Ốp mặt tiền bằng đá chẻ

Đồng/m2

694.000

C12

Ốp mặt tiền gạch Granite

Đồng/m2

396.000

C13

Làm trần cót ép

Đồng/m2

236.000

C14

Làm trần nhựa

Đồng/m2

264.000

C15

Lót cót ép

Đồng/m2

36.000

C16

Gác xép gỗ nhóm 4 (kể cả dầm và lan can)

Đồng/m2

765.000

C17

Gác xép bê tông cốt thép lát gạch ceramic (kể cả lan can)

Đồng/m2

1.286.000

C18

Lót ngói màn

Đồng/m2

92.000

C19

Các vật kiến trúc xây gạch xỉ

Đồng/m3

863.000

C20

Sơn tường trong nhà không bả

Đồng/m2

54.000

C21

Sơn tường ngoài nhà không bả

Đồng/m2

73.000

C22

- Trát tường vữa xi măng mác 50 trong nhà

Đồng/m2

85.000

 

- Trát tường vữa xi măng mác 50 ngoài nhà

Đồng/m2

114.000

C23

Chòi cầu thang xây tường 220, mái bê tông cốt thép > 2,5m

Đồng/m2

2.724.000

C24

Chòi cầu thang xây tường 220, mái ngói > 2m

Đồng/m2

2.250.000

C25

Giàn leo bê tông cốt thép

Đồng/m2

1.362.000

C26

Mái tôn liên doanh chống nóng, cột thép ống Ø76 không xây tường, cao trên 3m

   
 

- 02 mái

Đồng/m2

587.000

 

- 01 mái

Đồng/m2

418.000

C27

Mái tôn lạnh chống nóng, chống ồn PU, cột thép ống Ø 76 không xây tường, cao trên 3m

   
 

- 02 mái

Đồng/m2

728.000

 

- 01 mái

Đồng/m2

626.000

C28

Dán ngói đỏ Hạ Long trang trí mái thái

Đồng/m2

599.000

C29

- Lán bán mái, lợp tôn liên doanh, cột thép ống F76 không xây tường, nền láng xi măng

Đồng/m2

447.000

 

- Lán bán mái, lợp Fibrôximăng, cột tre luồng, không xây tường, nền láng xi măng

Đồng/m2

270.000

C30

Lát gạch chống nóng mái

Đồng/m2

204.000

C31

Hàng rào sắt vuông đặc 12x12

Đồng/m2

368.000

C32

Hàng rào lưới B40 khung sắt góc 40x40x4

Đồng/m2

222.000

C33

Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 25cm, mặt láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm, nhựa 5kg/m2)

Đồng/m2

373.000

C34

Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 15cm, cấp phối đá dăm lớp dưới dầy 25cm, mặt thảm bê tông nhựa hạt trung dầy 6cm)

Đồng/m2

593.000

C35

Mồ mả

   
 

Mộ cát táng : + Có chủ

Đồng/mộ

5.606.000

 

+ Vô chủ

Đồng/mộ

3.703.000

 

Mộ hung táng: + Có chủ

Đồng/mộ

7.431.000

 

+ Vô chủ

Đồng/mộ

7.431.000

C36

Đào, đắp bờ ao tại chỗ

Đồng/m3

59.000

C37

Đào đất ao và vận chuyển xa <= 300m

Đồng/m3

70.000

C38

Đào đất ao và vận chuyển xa > 300m

Đồng/m3

82.000

C39

Gia cố 2 bên bờ ao bằng cọc tre, phên nứa

Đồng/m2

130.000

D. Công trình phục vụ giáo dục, công cộng

   

D1

Nhà trẻ, mẫu giáo

   
 

a) Nhà mái ngói tường xây gạch 220 cao > 3m

Đồng/m2 xây dựng

2.414.000

 

b) Nhà mái bằng bê tông cốt thép 1 tầng, tường chịu lực, phần hoàn thiện đơn giản không ốp lát

Đồng/m2 xây dựng

4.348.000

 

c) Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 2 tầng trở lên, khung cột chịu lực phần hoàn thiện và vệ sinh khép kín có ốp lát

Đồng/m2 xây dựng

5.323.000

D2

Trường học

   
 

a) Nhà mái ngói xây gạch 1 tầng

Đồng/m2 xây dựng

2.414.000

 

b) Nhà mái bằng bê tông cốt thép xây gạch 1 tầng

Đồng/m2 xây dựng

4.348.000

 

c) Nhà mái bằng bê tông cốt thép 2 tầng có khung bê tông cốt thép, vệ sinh chung có ốp lát

Đồng/m2 xây dựng

4.685.000

 

d) Nhà mái bằng bê tông cốt thép từ 3 tầng trở lên, phần hoàn thiện và vệ sinh chung có ốp lát

Đồng/m2 xây dựng

4.817.000

D3

Trạm y tế

   
 

a) Nhà 2 tầng tường gạch chịu lực, mái bằng bê tông cốt thép

Đồng/m2 xây dựng

4.758.000

 

b) Nhà 2 tầng khung cột, mái bằng bê tông cốt thép, tường xây gạch 220, hoàn thiện trong nhà có ốp lát

Đồng/m2 xây dựng

5.453.000

Đ. Nhà khung kết cấu thép

   

1

Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 9m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao < 6m

Đồng/m2 xây dựng

3.271.000

2

Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 12m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao > 6m

Đồng/m2 xây dựng

3.426.000

3

Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 18m mái lợp tôn, tường xây gạch, nền đổ bê tông, cao > 6m

Đồng/m2 xây dựng

3.839.000

E. Hỗ trợ chi phí san lấp bằng cát đen

Đồng/m3

283.000

Xem thêm Quyết định 41/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 25/10/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 615

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn