Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 724/QĐ-QLD 2024 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 7

Số hiệu: 724/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thanh Lâm
Ngày ban hành: 29/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 7 NĂM 2024

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 54 thuốc biệt dược gốc Đợt 7 - năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 54 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 7 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-QLD ngày 29/10/2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất/ Hàm lượng

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Alecensa

Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg

Viên nang cứng; Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên

400110524424 (VN3-305-21)

- Cơ sở sản xuất: Excella GmbH & Co KG

- Cơ sở đóng gói: Delpharm Milano S.r.l

- Cơ sở xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Nürnberger Strasse 12, 90537 Feucht, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Via Carnevale 1, 20054 Segrate (MI), Italy

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland

2

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 7,5mg/ml

Dung dịch tiêm; Hộp 5 ống x 10ml

VN-19005-15

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, 151 36 Södertälje, Sweden

3

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm; Hộp 5 ống x 10ml

VN-19004-15

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, 151 36 Södertälje, Sweden

4

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 2mg/ml

Dung dịch tiêm/truyền; Hộp 5 ống x 20ml

VN-19003-15

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, 151 36 Södertälje, Sweden

5

Apidra Solostar

Insulin glulisine 300 đơn vị/3ml

Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn; Hộp 5 bút tiêm x 3ml

400410091023 (QLSP-915-16)

Sanofi-Aventis

Deutschland GmbH

Industriepark Hӧchst, D-65926 Frankfurt am Main, Germany

6

Aprovel

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16719-13

Sanofi Winthrop Industrie

1 rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex, France

7

Aprovel

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16720-13

Sanofi Winthrop Industrie

1 rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex, France

8

Betmiga 25 mg

Mirabegron 25mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-382-22

Avara Pharmaceutical Technologies Inc.

3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA

9

Betmiga 50 mg

Mirabegron 50mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-383-22

Avara Pharmaceutical Technologies Inc.

3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA

10

Bridion

Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 10 lọ 2ml

001110526924 (VN-21211-18)

- Cơ sở sản xuất: Patheon Manufacturing Services LLC

- Cơ sở đóng gói: N.V. Organon

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands

11

Broncho-vaxom Children

Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 20 mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/ Neisseria) catarrhalis 3,5mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên

QLSP-1116-18

OM Pharma SA

Rue du Bois-du-Lan 22, 1217 Meyrin, Switzerland

12

Cerebrolysin

Peptides (Cerebrolysin concentrate) 215,2mg/ml

Dung dịch tiêm và truyền; Hộp 10 ống 1ml; Hộp 5 ống 5ml, Hộp 5 ống 10ml

QLSP-845-15

- Cơ sở trộn và đóng gói: Ever Pharma Jena GmbH;

- Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH

- Địa chỉ Cơ sở trộn và đóng gói: Brüsseler Str.18, 07747 Jena, Germany

- Địa chỉ Cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3, 4866 Unterach, am Attersee, Austria

13

Concerta

Methylphenidat hydroclorid 18mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Chai chứa 30 viên

001112785824 (VN-21035-18)

- Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC

- Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc. - Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, USA - Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

14

Concerta

Methylphenidat hydroclorid 36mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Chai chứa 30 viên

001112785724 (VN-21036-18)

- Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC

- Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc.

- Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, USA

- Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

15

Crestor 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18150-14

- Cơ sở sản xuất: IPR Pharmaceuticals Inc.

- Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puerto Rico - USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

16

Crestor 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18151-14

- Cơ sở sản xuất: IPR Pharmaceuticals Inc.

- Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puerto Rico - USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

17

Curosurf

Phospholipid chiết từ phổi lợn 120mg/1,5ml

Hỗn dịch bơm ống nội khí quản; Hộp 1 lọ x 1,5ml

800410111224 (VN-18909-15)

Chiesi Farmaceutici S.p.A

Via San Leonardo 96-43122 Parma, Italy

18

Dalacin C

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin Phosphate) 600mg/4ml

Dung dịch tiêm; Hộp 1 ống 4ml

540110178323 (VN-16855-13)

Pfizer Manufacturing Belgium NV

Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

19

Debridat

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên

300110522924 (VN-22221-19)

Farmea

10 rue Bouche-Thomas, ZAC d'Orgemont, Angers, 49000, France

20

Dermovate cream

Clobetasol propionat 0,05% (w/w)

Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g

500110787924 (VN-19165-15)

Glaxo Operations UK Limited

Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT, United Kingdom

21

Duoplavin

Acid acetylsalicylic 100mg, Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

300110793024 (VN-22466-19)

Sanofi Winthrop Industrie

1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex, France

22

Duspatalin retard

Mebeverine hydrochloride 200mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên

300110982124 (VN-21652-19)

Mylan Laboratories S.A.S.

Route de Belleville, Lieu Dit Maillard, Bp 25, Chatillon Sur Chalaronne, 01400, France

23

Harnal Ocas 0,4mg

Tamsulosin hydroclorid 0,4mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên

870110780724 (VN-19849-16)

Astellas Pharma Europe B.V.

Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands

24

Iressa

Gefitinib 250mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

499114520024 (VN-21669-19)

- Cơ sở sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant

- Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

- Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca AB

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 428 Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-gun, Fukushima, 969-0401, Japan

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

- Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: Gartunavagen, 152 57 Sodertalje, Sweden

25

Jakavi 10mg

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate) 10mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 14 viên

760110417223 (VN3-244-19)

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

26

Lantus Solostar

Insulin glargine 100IU/1ml

Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn; Hộp 5 bút tiêm x 3ml

QLSP-857-15

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Höchst, Brüningstraβe 50, D-65926 Frankfurt am Main, Germany

27

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 10mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17768-14

- Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

28

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 20mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

001110025723 (VN-17767-14)

- Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

29

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 40mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

001110025823 (VN-17769-14)

- Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

30

Micardis

Telmisartan 40mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110517524 (VN-18820-15)

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

31

Mobic

Meloxicam 15mg

Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16140-13

Boehringer Ingelheim Hellas Single Member S.A.

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19441 - Greece

32

Mobic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16141-13

Boehringer Ingelheim Hellas Single Member S.A.

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19441 - Greece

33

Neurontin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16857-13

- Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

34

Nimotop

Nimodipin 30mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110517224 (VN-20232-17)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

35

Plavix

Clopidogrel hydrogen sulphate 391,5mg tương đương với Clopidogrel base 300mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18879-15

Sanofi Winthrop Industrie

1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex, France

36

Plavix 75mg

Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg tương đương với Clopidogrel base 75mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16229-13

Sanofi Winthrop Industrie

1 rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex, France

37

Procoralan 5mg

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochroride 5,390mg) 5mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 14 viên

300110526124 (VN-21893-19)

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy, France

38

Procoralan 7.5mg

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 8,085mg) 7,5mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 14 viên

300110526224 (VN-21894-19)

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy, France

39

Prograf 1mg

Tacrolimus 1mg

Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên

539114780524 (VN-22209-19)

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

40

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus 5mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền; Hộp 10 ống x 1ml

539114780624 (VN-22282-19)

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

41

Restasis

Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g)

Nhũ tương nhỏ mắt; Hộp 30 ống x 0,4ml

001110524024 (VN-21663-19)

Allergan Sales, LLC

Waco, TX 76712, USA

42

Sandostatin LAR 20mg

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 20mg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột +1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm

VN-20047-16

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharmaceutical Manufacturing GmbH

- Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V.

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestraße 10, 6336 Langkampfen Austria

- Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands

43

Sandostatin LAR 30mg

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 30mg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột +1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm

VN-20048-16

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharmaceutical Manufacturing GmbH

- Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V.

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestraβe 10, 6336 Langkampfen Austria

- Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands

44

Seretide Evohaler DC 25/125mcg

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25mcg và Fluticasone propionate (dạng micronised) 125mcg

Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương); Hộp 1 bình 120 liều xịt

840110784024 (VN-21286-18)

Glaxo Wellcome S.A.

Avenida de Extremadura 3, Aranda de Duero, Burgos, E-09400, Spain

45

Seretide Evohaler DC 25/250 mcg

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg và Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg

Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch; Hộp 1 bình 120 liều xịt

840110788024 (VN-22403-19)

Glaxo Wellcome S.A.

Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain

46

Seretide Evohaler DC 25/50mcg

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25mcg và Fluticasone propionate (dạng micronised) 50mcg

Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình 120 liều xịt

840110783924 (VN-14684-12)

Glaxo Wellcome S.A.

Avda. de Extremadura no 3 09400 - Aranda de Duero - Burgos, Spain

47

Sifrol

Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,52mg pramipexole) 0,75mg

Viên nén phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110781424 (VN-22298-19)

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

48

Tarceva

Erlotinib 100mg (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 109,29mg)

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN2-582-17

- Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l - Cơ sở xuất xưởng: F.Hoffmann La Roche AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Carnevale 1, 20054 Segrate (MI), Italy

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland

49

Tarceva

Erlotinib hydrochloride 163,93mg (tương đương Erlotinib 150mg)

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17940-14

- Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l

- Cơ sở xuất xưởng: F.Hoffmann La Roche AG

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Via Carnevale 1, 20054 Segrate (MI), Italy

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland

50

Tavanic

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46 mg) 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim

VN-19455-15

Opella Healthcare International SAS

56, Route de Choisy, Compiegne, 60200, France

51

Taxotere

Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ x 1ml

VN-20265-17

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main, Germany

52

Taxotere

Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ x 4ml

VN-20266-17

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main, Germany

53

Tresiba FlexTouch 100 U/ml

Insulin degludec 10,98mg/3ml

Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

570410305524 (QLSP-930-16)

- Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S

- Cơ sở lắp ráp, dán nhãn và đóng gói thứ cấp: Novo Nordisk A/S

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

- Địa chỉ cơ sở lắp ráp, dán nhãn và đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, DK-3400 Hilleroed, Denmark

54

Victoza

Liraglutide 18mg/3ml

Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hộp chứa 2 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Hộp chứa 3 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

570410305624 (QLSP-1024- 17)

- Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S

- Cơ sở lắp ráp bút tiêm: Novo Nordisk A/S

- Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novo Nordisk A/S

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark (Cách viết khác: Novo Alle 1, Bagsvaerd, 2880, Denmark)

- Địa chỉ cơ sở lắp ráp bút tiêm: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark (Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark)

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Hallas Alle 1, Kalundborg, 4400, Denmark (Cách viết khác: Hallas Alle 1, DK-4400, Kalundborg, Denmark)

Ghi chú:

- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 724/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 7 ngày 29/10/2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


777

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.42.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!