Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 339/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NĂM CĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn củ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 03/02/2025, Công văn số 530/STNMT-QLĐĐ ngày 18/02/2025; Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 23/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Năm Căn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.

3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật theo chức năng, nhiệm vụ được giao về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Năm Căn và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.

c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này và Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, 212403, Ktr226/02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

42.256,45

1.987,80

3.835,27

3.376,64

6.202,44

10.331,79

2.033,64

9.192,74

5.296,13

1.1

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

90,81

90,81

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.191,09

104,77

251,28

322,14

208,28

76,01

100,32

4,79

123,49

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.961,64

 

 

 

280,07

1.681,57

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.909,99

 

 

 

 

2.553,03

 

 

3.356,96

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.142,64

20,69

 

 

 

5.212,02

 

9.145,10

1.764,83

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.951,79

1.771,46

3.583,80

3.052,93

5.714,05

808,95

1.933,32

36,44

50,85

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

0,07

0,19

1,57

0,03

0,22

 

6,41

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.265,33

713,15

377,18

285,35

610,72

1.983,33

450,67

981,62

863,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

347,50

 

43,40

37,80

53,92

62,37

31,83

69,49

48,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

138,78

138,78

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,52

4,97

1,52

0,20

0,16

5,54

0,83

3,68

1,62

2.4

Đất quốc phòng

CQP

153,84

106,77

 

 

 

 

47,08

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

556,00

14,00

0,18

0,15

0,15

90,84

 

135,38

315,30

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

49,59

22,19

4,32

3,88

4,57

3,60

2,04

5,12

3,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,96

4,64

0.85

0,23

2,22

 

0,08

0,95

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,37

3,52

1,35

0,28

0,16

0,16

0,13

0,41

0,35

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

30,81

12,65

2,12

3,37

2,20

3,00

1,83

3,32

2,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,23

1,35

 

0,02

 

0,44

 

0,23

1,20

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

139,43

81,47

11,39

0,29

0,25

0,06

45,35

0,02

0,60

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

25,29

 

 

 

 

 

25,29

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,05

67,64

6,38

0,29

0,25

0,06

0,02

0,02

0,38

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,09

13,83

5,01

 

 

 

20,04

 

0,22

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

543,94

101,44

48,44

32,09

70,91

143,60

79,95

42,94

24,57

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

489,52

91,45

45,29

31,54

69,55

107,87

78,50

41,71

23,62

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,28

1,70

 

 

 

10,58

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,09

0,76

 

0,08

 

 

0,25

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,31

 

2,12

0,19

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

20,64

0,15

 

0,10

 

20,00

0,12

0,27

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,94

1,37

 

 

0,95

4,62

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,88

0,39

0,02

0,07

 

0,08

0,05

0,16

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,85

0,55

 

 

 

 

0,68

0,17

0,45

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,57

3,19

1,01

0,12

0,41

0,45

0,36

0,63

0,40

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,41

0,22

 

 

1,13

0,33

0,73

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,37

0,02

 

 

 

0,35

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

5,87

2,33

2,10

 

0,20

 

0,22

1,02

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.309,08

240,97

265,82

210,94

479,43

1.676,63

242,64

723,98

468,66

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

7,11

6,18

0,92

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.301,97

234,79

264,90

210,94

479,43

1.676,63

242,64

723,98

468,66

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

563,69

0,21

0,09

 

0,86

32,19

 

 

530,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

563,69

0,21

0,09

 

0,86

32,19

 

 

530,34

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.209,41

 

 

 

45,64

663,77

 

 

500,00

1.1

Đất rừng đặc dụng

RDD

200,00

 

 

 

45,64

154,36

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

900,00

 

 

 

 

450,00

 

 

450,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

109,41

 

 

 

 

59,41

 

 

50,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

297,97

46,75

13,20

0,79

55,93

104,09

77,06

0,15

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,04

2,59

2,05

0,11

 

 

0,14

0,15

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

104,09

 

 

 

 

104,09

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

188,84

44,16

11,15

0,68

55,93

 

76,92

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,13

2,43

0,71

0,10

0,10

0,15

0,49

1,00

0,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

0,26

0,10

0,10

0,15

 

 

0,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,73

0,58

0,15

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,73

0,58

0,15

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,22

94,11

13,69

0,79

55,93

104,09

77,06

1,40

0,15

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,73

7,39

2,54

0,11

 

 

0,14

1,40

0,15

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

104,09

 

 

 

 

104,09

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

231,40

86,72

11,15

0,68

55,93

 

76,92

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

930,40

 

 

 

 

930,40

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

99,00

 

 

 

 

99,00

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

831,40

 

 

 

 

831,40

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

1,63

0,63

 

 

 

 

 

1,00

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,63

0,63

 

 

 

 

 

1,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo chuyển sang đất ở

DGD/OTC

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông chuyển sang đất ở

DGT/OTC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình thủy lợi chuyển sang đất ở

DTL/OTC

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở

DKV/OTC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất quốc phòng chuyển sang đất ở

CQP/OTC

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

47

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!