THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
- Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí : 80.000đ/hồ sơ
- Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông
thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu
thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê
biên của Chấp hành viên theo quy định của
pháp luật thi hành án.
+ Thay đổi thông
tin của tổ chức, cá nhân sau khi được cấp
mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành
viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên.
+ Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán
yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt
động tố tụng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP);
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
(Nghị định số 99/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai
(Nghị định số 01/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm có hiệu lực từ ngày 15/10/2017
(Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017);
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có hiệu lực từ ngày
08/8/2016 (Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thông tư số
07/2019/TT-BTP);
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, miễn, giảm thu, nộp quản lý và
sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND).
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí : 80.000đ/hồ sơ
- Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông
thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu
thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê
biên của Chấp hành viên theo quy định của
pháp luật thi hành án.
+ Thay đổi thông
tin của tổ chức, cá nhân sau khi được cấp
mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành
viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên.
+ Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán
yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt
động tố tụng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí : 80.000đ/hồ sơ
- Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông
thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu
thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê
biên của Chấp hành viên theo quy định của
pháp luật thi hành án.
+ Thay đổi thông
tin của tổ chức, cá nhân sau khi được cấp
mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành
viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên.
+ Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán
yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt
động tố tụng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn phí: Các trường
hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn; khoản 3 và 4 Điều 1 Nghị định số
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ.
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót
về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án.
+ Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo
đảm.
+ Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
+ Điều tra viên, Kiểm
sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
Trong 01 ngày làm
việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn phí: Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức
tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn; khoản 3 và 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ.
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu
cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa
thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi
hành án.
+ Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân sau khi
được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về
tài sản kê biên;
+ Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu
cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia đình:
Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn phí: Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín
dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn; khoản 3 và 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ.
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu
cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa
thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi
hành án.
+ Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân sau khi
được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về
tài sản kê biên.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Đối tượng là tổ chức: Nộp tại
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đối tượng cá nhân, hộ gia
đình: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- Phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn phí: Các trường hợp sau đây được miễn phí:
+ Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức
tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn; khoản 3 và 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ.
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
+ Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu
cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa
thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi
hành án.
+ Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân sau khi
được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về
tài sản kê biên.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND .
|
X
|
X
|
X
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC HỘ TỊCH
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/lần.
- Lệ phí nhận cha mẹ con: 1.500.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương
nhiên
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối
với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
28.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần .
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Đăng ký không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
-Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn thu
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
-15.000 đồng/ trường hợp.
-Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc, trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh: Miễn thu nếu đăng ký đúng hạn;
đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần
-Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.
-Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn thu đăng ký đúng hạn; -Đăng ký không đúng
hạn 8.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Tại địa bàn tổ chức thực hiện lưu động
|
Đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần
-Miễn thu đăng ký đúng hạn; Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa bàn tổ chức thực hiện lưu động
|
- 30.000 đồng/ lần đăng
ký lại
-Miễn thu đăng ký lần đầu;
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa bàn tổ chức thực hiện lưu động
|
-Miễn thu đăng ký đúng hạn;
-Đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần;
-Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần
Miễn thu đăng ký đúng hạn; Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
30.000 đồng/ lần đăng
ký lại
Miễn thu đăng ký lần đầu;
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
15.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn thu đăng ký đúng hạn;
Đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần;
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn thu
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn thu
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã
|
15.000 đồng/lần;
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
8.000đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần;
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
30.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử
|
05 ngày làm việc; trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 16/15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 quy định mức thu,miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|