|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2152/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Luật sư Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
2152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2152/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 18 tháng 9 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN;
QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019
về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 902/TTr-STP ngày 25 tháng 8
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Luật
sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng (NCPC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU GIÁ TÀI
SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. Thủ tục hành
chính được chuẩn hóa
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí, Phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Luật sư
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí đăng ký: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí 50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề
luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí 50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên,
phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí 50.000 đồng/lần
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006:
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Thẩm định điều kiện hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Thẩm định điều kiện thay đổi nội
dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
9
|
Hợp nhất công
ty luật
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật
nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ phí Thẩm định điều kiện hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Lệ
phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động
luật sư.
|
II.
|
Lĩnh vực
Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ
tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của
Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008,
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ
tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
|
III
|
Lĩnh vực về Đấu giá
tài sản
|
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí
thẩm định: 1.000.000đ/hồ sơ
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực
đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá
tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí
thẩm định: 500.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực
đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017TTT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị
tỉnh).
|
Phí
thẩm định: 500.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị
tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày
nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá
tài sản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản.
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị
tỉnh).
|
Phí
thẩm định tiêu chuẩn Tham dự kiểm tra kết quả tập sự: 2.700.000đ/hồ sơ
|
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khoá
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
IV
|
Lĩnh vực
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định
ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản
cho người đó;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) -
Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí
Thẩm định Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân:
500.000đ/hồ sơ
|
- Luật phá sản 2004;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản: lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề quản tài viên.
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào
danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông
báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đó
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) -
Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật phá sản 2004;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào
danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đó
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) -
Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí
Thẩm định Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản: 500.000đ/ hồ sơ
|
- Luật phá sản 2004;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản
tài viên.
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
Quản tài viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Phá sản 2004;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) -
Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Phá sản 2004;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
B. Thủ tục hành
chính được bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
1
|
1.002113
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
|
2
|
1.002126
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ
chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc
tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
3
|
1.002138
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
4
|
1.002638
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
5
|
1.002251
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
6
|
1.002272
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
7
|
2.001029
|
Giải thể đoàn Luật sư
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
8
|
1.002311
|
Phê duyệt đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm. Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
9
|
1.002336
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội luật sư
|
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực
Tư vấn pháp luật
|
|
1
|
1.000460
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ
Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
2
|
1.001840
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
|
3
|
1.000443
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ
Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
4
|
1.000790
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ
sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn).
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ
Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
5
|
1.001764
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn
pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP).
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ
Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
III
|
Lĩnh vực
Đấu giá tài sản
|
|
1
|
2.001808
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản
|
2
|
2.001386
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
|
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản
|
3
|
2.001306
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác.
|
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản
|
4
|
2.001233
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu giá tài sản
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
2.001093
|
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
2
|
1.001921
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
1.001488
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
1.001487
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
1.001486
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
1.001485
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
1.001484
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
1.001914
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2152/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|