|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1878/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính công thương Ủy ban huyện tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1878/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1878/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 07/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh
Phú Thọ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục số: 1, 2, 3
mục II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017; thủ tục số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 phần A, thủ tục số: 1, 2, 3 phần
B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày
12/4/2018;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
7, 8, 9 phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
778/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên: KT4, NC-KSTTHC;
- Lưu: VT, NC4 (B.34b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Danh mục
thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
-Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
+ 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp bị mất hoặc bị hỏng)
+ 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp hết thời hạn hiệu lực)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
-Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000 đ
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
+ 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp bị mất hoặc bị hỏng)
+ 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp hết thời hạn hiệu lực)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000 đ
|
- Luật phòng chống tác hại của
rượu bia;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000
|
- Luật phòng chống tác hại của
thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000
|
- Luật phòng chống tác hại của
thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
* Đối với Hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000
|
- Luật phòng chống tác hại của
thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
I
|
|
1
|
BCT-2.001235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
2
|
BCT-2.001231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
3
|
BCT-1.002956
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1878/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
644
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|