|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 366/QĐ-UBND 2021 công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
366/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 366/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 18 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử từ cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Kiến trúc Chính
quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ
Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 (kèm
theo Báo cáo kết quả tổ chức đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, xã
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTĐT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Nông)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
Mục
lục
KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 2020
1. Hiện trạng điều kiện sẵn sàng chính quyền điện
tử
a. Huyện, thành
b. Xã, phường, Thị trấn
2. Hiện trạng kết quả xây dựng chính quyền điện
tử
a. Huyện, thành
b. Xã, phường, Thị trấn
LỜI
NÓI ĐẦU
Năm 2020 là năm thứ 3 Báo cáo kết quả
tổ chức đánh giá mức độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông được thực hiện bởi Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Nông.
Tiếp tục thực hiện chủ trương giữ nguyên hệ thống chỉ tiêu trong thời gian ít nhất 03 năm để tạo điều
kiện thuận lợi hơn cho các đối tượng
điều tra trong việc chuẩn bị số liệu và so sánh kết quả xếp
hạng của các năm, hệ thống chỉ tiêu của năm 2020 được giữ nguyên như của năm
2019.
Tính đến cuối
tháng 12/2020, chúng tôi đã thu thập được số liệu của cả 2 nhóm đối tượng: cấp
huyện, thành phố và cấp xã/phường/thị trấn.
KẾT
QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG 2020
Dựa trên các số liệu thu thập được từ
các đối tượng điều tra, sau khi kiểm tra, cập nhật, đối chiếu, điều chỉnh,...
Nhóm nghiên cứu đã tiến hành tính toán các chỉ số thành phần và sau đó là chỉ số
phát triển chính quyền điện tử của từng nhóm đối tượng. Các kết quả tính toán
này hoàn toàn dựa trên số liệu thực từ báo cáo của các đối tượng điều tra. Về cơ bản chỉ có thể kiểm tra
được tính đúng đắn về mặt logic của dữ liệu. Trong một số trường hợp khác, nếu
kết quả chuẩn hóa dữ liệu cho thấy có sự phi logic của dữ liệu (ví dụ: tỷ lệ
máy tính có kết nối Internet lớn hơn 100%) thì Nhóm nghiên cứu thay thế bằng
giá trị lớn nhất có thể chấp nhận được (ví dụ: tỷ lệ máy tính có kết nối
Internet bằng 100%). Ngoài ra, đối với các trường hợp có sự đột biến tăng hoặc
giảm của số liệu, mà không có cơ sở logic để khẳng định tính đúng đắn của sự
tăng giảm đó, thì chúng tôi sẽ sử dụng số liệu trung bình của tất cả các đơn vị
còn lại trong nhóm để hiệu chỉnh. Nếu
không hiệu chỉnh được thì dùng chính số liệu của các năm đó để thay thế cho số
liệu bị đột biến.
Sau đây là kết quả tổ chức đánh giá mức
độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông năm 2020.
1. Hiện trạng
điều kiện sẵn sàng chính quyền điện tử.
a. Huyện, thành phố
STT
|
ĐƠN VỊ
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
NHÂN LỰC CNTT
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
TỔNG HỢP
|
MỨC ĐẠT SO VỚI
KHUNG ĐÁNH GIÁ
|
XẾP HẠNG
|
1
|
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
|
26.30
|
12.00
|
5.50
|
43.80
|
Mức
II
|
1
|
2
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
22.83
|
11.00
|
8.00
|
41.83
|
Mức
II
|
2
|
3
|
HUYỆN ĐẮK GLONG
|
21.85
|
10.95
|
8.00
|
40.80
|
Mức
II
|
3
|
4
|
HUYỆN ĐẮK RLẤP
|
22.04
|
11.62
|
6.00
|
39.66
|
Mức
III
|
4
|
5
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
21.20
|
9.40
|
5.50
|
36.10
|
Mức
IV
|
5
|
6
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
20.23
|
7.75
|
7.50
|
35.48
|
Mức
IV
|
6
|
7
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
22.70
|
6.17
|
6.00
|
34.87
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
8
|
HUYỆN TUY ĐỨC
|
23.47
|
6.99
|
4.00
|
34.46
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
b. Xã, phường, Thị trấn
STT
|
ĐƠN VỊ
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
NHÂN LỰC CNTT
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
TỔNG ĐIỂM
|
MỨC ĐẠT SO VỚI
KHUNG ĐÁNH GIÁ
|
XẾP HẠNG
|
1
|
UBND xã Đắk Ru
|
17.00
|
5.00
|
3.00
|
25.00
|
Mức
II
|
1
|
2
|
UBND Xã Buôn Choah
|
14.00
|
5.00
|
4.00
|
23.00
|
Mức
III
|
2
|
3
|
UBND xã Tâm Thắng
|
13.60
|
4.80
|
4.00
|
22.40
|
Mức
IV
|
3
|
4
|
UBND xã Nam Dong
|
12.00
|
5.00
|
5.00
|
22.00
|
Mức
IV
|
4
|
5
|
UBND xã Đắk RMoan
|
12.00
|
5.00
|
3.00
|
20.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
6
|
UBND Thị trấn
Đắk Mil
|
11.55
|
4.95
|
3.00
|
19.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
7
|
UBND xã Đắk Wil
|
12.00
|
3.00
|
4.00
|
19.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
8
|
UBND xã Đắk Ha
|
12.55
|
3.00
|
3.00
|
18.55
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
9
|
UBND Thị trấn
Ea TLing
|
12.17
|
2.00
|
4.00
|
18.17
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
10
|
UBND xã Đắk Gằn
|
14.10
|
3.00
|
1.00
|
18.10
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
11
|
UBND xã Trúc Sơn
|
13.00
|
2.00
|
3.00
|
18.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
12
|
UBND xã Đức Minh
|
12.00
|
2.86
|
3.00
|
17.86
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
13
|
UBND Phường Nghĩa Phú
|
12.60
|
2.00
|
3.00
|
17.60
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
14
|
UBND Phường Nghĩa Đức
|
11.50
|
3.00
|
3.00
|
17.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
15
|
UBND Phường Nghĩa Tân
|
11.50
|
3.00
|
3.00
|
17.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
16
|
UBND Phường Nghĩa Thành
|
10.40
|
5.00
|
2.00
|
17.40
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
17
|
UBND xã Nam Bình
|
11.80
|
3.50
|
2.00
|
17.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
18
|
UBND xã Đắk PLao
|
10.08
|
4.00
|
3.00
|
17.08
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
19
|
UBND Xã Quảng Phú
|
12.00
|
2.50
|
2.50
|
17.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
20
|
UBND Xã Đắk Sôr
|
14.00
|
2.00
|
1.00
|
17.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
21
|
UBND xã Cư Knia
|
13.00
|
1.00
|
3.00
|
17.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
22
|
UBND xã Đắk Sin
|
10.90
|
2.90
|
3.00
|
16.80
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
23
|
UBND xã Đạo Nghĩa
|
11.40
|
2.00
|
3.00
|
16.40
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
24
|
UBND Thị trấn Đắk Mâm
|
14.00
|
1.00
|
1.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
25
|
UBND xã Đắk NRot
|
12.00
|
2.00
|
2.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
26
|
UBND xã Đắk Buk So
|
11.00
|
2.00
|
3.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
27
|
UBND xã Đắk Sắk
|
12.37
|
1.95
|
1.00
|
15.32
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
28
|
UBND xã Đắk Nia
|
10.38
|
2.89
|
2.00
|
15.27
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
29
|
UBND xã Trường Xuân
|
12.05
|
1.78
|
1.00
|
14.83
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
30
|
UBND xã Đắk Lao
|
9.95
|
4.80
|
0.00
|
14.75
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
31
|
UBND xã Nhân Cơ
|
12.62
|
0.95
|
1.00
|
14.57
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
32
|
UBND xã Đắk Drô
|
8.54
|
3.00
|
3.00
|
14.54
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
33
|
UBND xã Quảng Tín
|
9.80
|
1.50
|
3.00
|
14.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
34
|
UBND xã Quảng Hòa
|
8.00
|
3.00
|
3.00
|
14.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
35
|
UBND xã Thuận Hạnh
|
10.80
|
1.00
|
2.00
|
13.80
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
36
|
UBND Xã Nam Xuân
|
9.60
|
1.00
|
3.00
|
13.60
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
37
|
UBND xã Ea Pô
|
7.25
|
2.00
|
4.00
|
13.25
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
38
|
UBND xã Quảng Tâm
|
8.10
|
4.00
|
1.00
|
13.10
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
39
|
UBND xã Nghĩa Thắng
|
10.00
|
1.00
|
2.00
|
13.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
40
|
UBND xã Đắk R'La
|
11.00
|
1.00
|
1.00
|
13.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
41
|
UBND xã Nâm NJang
|
8.00
|
3.00
|
2.00
|
13.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
42
|
UBND xã Quảng Khê
|
7.90
|
2.00
|
3.00
|
12.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
43
|
UBND Xã Nâm Nung
|
8.80
|
2.00
|
2.00
|
12.80
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
44
|
UBND xã Đắk Hòa
|
9.00
|
1.50
|
2.00
|
12.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
45
|
UBND Phường Nghĩa Trung
|
9.50
|
1.00
|
2.00
|
12.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
46
|
UBND xã Quảng Sơn
|
8.45
|
2.88
|
1.00
|
12.33
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
47
|
UBND xã Đức Mạnh
|
9.30
|
3.00
|
0.00
|
12.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
48
|
UBND Xã Nam Đà
|
10.30
|
0.90
|
1.00
|
12.20
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
49
|
UBND Xã Đức Xuyên
|
10.90
|
1.30
|
0.00
|
12.20
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
50
|
UBND Thị trấn Kiến Đức
|
8.00
|
3.00
|
1.00
|
12.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
51
|
UBND xã Đắk Wer
|
8.00
|
3.00
|
1.00
|
12.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
52
|
UBND Thị trấn Đức An
|
9.00
|
1.00
|
2.00
|
12.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
53
|
UBND xã Thuận Hà
|
9.00
|
2.00
|
1.00
|
12.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
54
|
UBND xã Thuận An
|
8.75
|
3.00
|
0.00
|
11.75
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
55
|
UBND xã Kiến Thành
|
7.41
|
3.00
|
1.00
|
11.41
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
56
|
UBND Xã Nâm Ndir
|
9.30
|
1.00
|
1.00
|
11.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
57
|
UBND Phường Quảng Thành
|
9.03
|
1.00
|
1.00
|
11.03
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
58
|
UBND xã Long Sơn
|
8.00
|
2.00
|
1.00
|
11.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
59
|
UBND xã Đắk Som
|
6.70
|
3.00
|
1.00
|
10.70
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
60
|
UBND xã Đắk Môl
|
9.31
|
1.00
|
0.00
|
10.31
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
61
|
UBND xã Đắk D'Rông
|
7.25
|
3.00
|
0.00
|
10.25
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
62
|
UBND xã Quảng Tân
|
7.70
|
0.80
|
1.00
|
9.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
63
|
UBND Xã Đắk Nang
|
7.00
|
2.00
|
0.00
|
9.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
64
|
UBND xã Đắk R'Măng
|
7.00
|
2.00
|
0.00
|
9.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
65
|
UBND xã Đắk R'Tih
|
6.25
|
0.90
|
1.00
|
8.15
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
66
|
UBND xã Quảng Trực
|
6.25
|
0.90
|
1.00
|
8.15
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
67
|
UBND xã Đắk Ngo
|
5.11
|
1.00
|
1.00
|
7.11
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
68
|
UBND xã Nhân Đạo
|
6.25
|
0.85
|
0.00
|
7.10
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
69
|
UBND xã Hưng Bình
|
4.50
|
1.00
|
1.00
|
6.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
70
|
UBND Xã Tân Thành
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
71
|
UBND xã Đắk N'DRung
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
2. Hiện trạng kết
quả xây dựng chính quyền điện tử
a. Huyện, thành phố
STT
|
TIÊU CHÍ
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
HIỆN DIỆN (tính minh bạch)
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
TƯƠNG TÁC
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
GIAO DỊCH
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI
|
TỔNG ĐIỂM
|
MỨC ĐỘ ĐẠT SO VỚI
KHUNG ĐÁNH GIÁ
|
XẾP HẠNG
|
1
|
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
|
36.50
|
30.50
|
10.95
|
2.00
|
79.95
|
Mức
III
|
1
|
2
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
30.17
|
29.30
|
11.70
|
0.00
|
71.17
|
Mức
IV
|
2
|
3
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
27.75
|
32.80
|
8.20
|
0.00
|
68.75
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
4
|
HUYỆN ĐẮK RLẤP
|
26.10
|
26.70
|
10.31
|
4.00
|
67.11
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
5
|
HUYỆN ĐẮK GLONG
|
24.00
|
23.69
|
7.07
|
4.00
|
58.76
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
6
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
27.50
|
22.43
|
6.92
|
0.00
|
56.85
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
7
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
23.00
|
25.59
|
2.62
|
1.00
|
52.21
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
8
|
HUYỆN TUY ĐỨC
|
23.00
|
22.86
|
4.44
|
1.00
|
51.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Xã, phường, thị trấn
STT
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
TƯƠNG TÁC
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
GIAO DỊCH
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI
|
TỔNG ĐIỂM
|
MỨC ĐẠT SO VỚI
KHUNG ĐÁNH GIÁ
|
XẾP HẠNG
|
1
|
UBND xã Nam Dong
|
22.00
|
10.50
|
5.00
|
4.00
|
41.50
|
Mức
IV
|
1
|
2
|
UBND xã Đắk Wil
|
27.00
|
11.00
|
1.00
|
1.00
|
40.00
|
Mức
IV
|
2
|
3
|
UBND xã Tâm Thắng
|
22.00
|
16.20
|
0.00
|
0.00
|
38.20
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
4
|
UBND xã Ea Pô
|
19.50
|
9.25
|
4.25
|
3.00
|
36.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
5
|
UBND Thị trấn Ea TLing
|
13.00
|
12.70
|
2.00
|
4.00
|
31.70
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
6
|
UBND xã Đắk Gằn
|
0.00
|
18.00
|
5.60
|
4.10
|
27.70
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
7
|
UBND xã Đắk Ha
|
0.00
|
16.49
|
4.03
|
5.00
|
25.52
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
8
|
UBND Xã Quảng Phú
|
0.00
|
18.00
|
4.00
|
3.50
|
25.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
9
|
UBND xã Nghĩa Thắng
|
0.00
|
16.00
|
5.30
|
4.00
|
25.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
10
|
UBND xã Đắk N'DRung
|
0.00
|
17.00
|
4.50
|
2.00
|
23.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
11
|
UBND Phường Nghĩa Đức
|
0.00
|
14.00
|
6.00
|
3.00
|
23.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
12
|
UBND xã Đắk Nia
|
0.00
|
14.00
|
6.00
|
3.00
|
23.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
13
|
UBND Xã Buôn Choah
|
0.00
|
15.00
|
4.00
|
3.00
|
22.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
14
|
UBND Phường Nghĩa Phú
|
0.00
|
17.00
|
3.00
|
2.00
|
22.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
15
|
UBND xã Trường Xuân
|
0.00
|
13.92
|
3.50
|
4.00
|
21.42
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
16
|
UBND Thị trấn Đắk Mâm
|
0.00
|
13.00
|
4.00
|
4.00
|
21.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
17
|
UBND xã Đắk Drô
|
0.00
|
13.00
|
4.00
|
4.00
|
21.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
18
|
UBND xã Quảng Hòa
|
0.00
|
13.00
|
6.00
|
2.00
|
21.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
19
|
UBND Phường Nghĩa Tân
|
0.00
|
14.00
|
4.00
|
3.00
|
21.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
20
|
UBND xã Đắk Sin
|
0.00
|
11.70
|
5.00
|
4.00
|
20.70
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
21
|
UBND Xã Đắk Sôr
|
0.00
|
12.00
|
4.00
|
4.00
|
20.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
22
|
UBND xã Đắk Ru
|
0.00
|
13.57
|
4.11
|
1.65
|
19.33
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
23
|
UBND xã Đức Minh
|
0.00
|
12.12
|
2.00
|
5.00
|
19.12
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
24
|
UBND xã Cư Knia
|
0.00
|
13.00
|
1.00
|
5.00
|
19.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
25
|
UBND Phường Nghĩa Thành
|
0.00
|
13.75
|
0.80
|
4.00
|
18.55
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
26
|
UBND xã Đắk R'Măng
|
0.00
|
11.00
|
5.00
|
2.00
|
18.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
27
|
UBND Thị trấn Đức An
|
0.00
|
15.00
|
2.00
|
1.00
|
18.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
28
|
UBND xã Đức Mạnh
|
0.00
|
11.70
|
3.20
|
2.50
|
17.40
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
29
|
UBND xã Đạo Nghĩa
|
0.00
|
14.40
|
0.92
|
2.00
|
17.32
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
30
|
UBND xã Đắk PLao
|
0.00
|
13.30
|
2.00
|
2.00
|
17.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
31
|
UBND Xã Nam Xuân
|
0.00
|
12.30
|
4.40
|
0.20
|
16.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
32
|
UBND Thị trấn Kiến Đức
|
0.00
|
16.00
|
0.80
|
0.00
|
16.80
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
33
|
UBND xã Đắk D’Rông
|
0.00
|
10.25
|
3.50
|
3.00
|
16.75
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
34
|
UBND xã Nhân Đạo
|
0.00
|
13.65
|
0.90
|
2.00
|
16.55
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
35
|
UBND xã Đắk Hòa
|
0.00
|
15.50
|
0.00
|
1.00
|
16.50
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
36
|
UBND xã Long Sơn
|
0.00
|
14.00
|
1.00
|
1.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
37
|
UBND xã Đắk NRot
|
0.00
|
14.00
|
2.00
|
0.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
38
|
UBND xã Nâm NJang
|
0.00
|
13.00
|
2.00
|
1.00
|
16.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
39
|
UBND Xã Nâm Nung
|
0.00
|
9.45
|
3.86
|
2.60
|
15.91
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
40
|
UBND Thị trấn Đắk Mil
|
0.00
|
11.88
|
2.02
|
2.00
|
15.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
41
|
UBND xã Kiến Thành
|
0.00
|
10.77
|
2.01
|
3.00
|
15.78
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
42
|
UBND xã Hưng Bình
|
0.00
|
14.00
|
1.00
|
0.00
|
15.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
43
|
UBND xã Đắk Buk So
|
0.00
|
12.98
|
0.00
|
2.00
|
14.98
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
44
|
UBND xã Đắk RMoan
|
0.00
|
14.00
|
0.90
|
0.00
|
14.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
45
|
UBND xã Đắk Som
|
0.00
|
12.00
|
0.60
|
2.00
|
14.60
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
46
|
UBND xã Đắk Ngo
|
0.00
|
13.49
|
1.00
|
0.00
|
14.49
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
47
|
UBND Xã Nâm Ndir
|
0.00
|
11.50
|
1.50
|
1.00
|
14.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
48
|
UBND xã Trúc Sơn
|
0.00
|
13.00
|
1.00
|
0.00
|
14.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
49
|
UBND xã Đắk Môl
|
0.00
|
13.16
|
0.80
|
0.00
|
13.96
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
50
|
UBND Xã Đức Xuyên
|
0.00
|
10.90
|
1.00
|
2.00
|
13.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
51
|
UBND Phường Quảng Thành
|
0.00
|
10.90
|
0.98
|
2.00
|
13.88
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
52
|
UBND xã Nhân Cơ
|
0.00
|
12.96
|
0.41
|
0.00
|
13.37
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
53
|
UBND xã Thuận Hà
|
0.00
|
13.30
|
0.00
|
0.00
|
13.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
54
|
UBND xã Đắk R'La
|
0.00
|
12.00
|
1.00
|
0.00
|
13.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
55
|
UBND xã Đắk Lao
|
0.00
|
11.90
|
1.00
|
0.00
|
12.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
56
|
UBND Xã Đắk Nang
|
0.00
|
9.30
|
1.97
|
1.50
|
12.77
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
57
|
UBND xã Thuận Hạnh
|
0.00
|
10.97
|
1.00
|
0.00
|
11.97
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
58
|
UBND xã Quảng
Khê
|
0.00
|
10.58
|
1.00
|
0.00
|
11.58
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
59
|
UBND xã Quảng
Sơn
|
0.00
|
10.18
|
0.97
|
0.00
|
11.15
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
60
|
UBND Xã Nam Đà
|
0.00
|
8.10
|
0.98
|
2.00
|
11.08
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
61
|
UBND xã Đắk Sắk
|
0.00
|
9.47
|
0.00
|
1.00
|
10.47
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
62
|
UBND xã Quảng Tân
|
0.00
|
9.40
|
0.90
|
0.00
|
10.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
63
|
UBND xã Quảng Tín
|
0.00
|
8.10
|
0.98
|
1.00
|
10.08
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
64
|
UBND xã Thuận An
|
0.00
|
9.80
|
0.00
|
0.00
|
9.80
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
65
|
UBND Phường Nghĩa Trung
|
0.00
|
8.96
|
0.50
|
0.00
|
9.46
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
66
|
UBND xã Đắk R’Tih
|
0.00
|
8.40
|
0.90
|
0.00
|
9.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
67
|
UBND xã Quảng Trực
|
0.00
|
8.40
|
0.90
|
0.00
|
9.30
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
68
|
UBND xã Quảng Tâm
|
0.00
|
8.90
|
0.00
|
0.00
|
8.90
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
69
|
UBND Xã Tân Thành
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
70
|
UBND xã Đắk Wer
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
71
|
UBND xã Nam Bình
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dưới
Mức IV
|
Không
xếp hạng
|
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 366/QĐ-UBND ngày 18/03/2021 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
3.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|