|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật giáo dục thường xuyên tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng
giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Nghị định
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ
sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số
03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn
không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT
ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;
Căn cứ Quyết định số
50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về ban hành chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đà tạo về việc ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp
dụng trong chương trình giáo dục thường xuyên là lượng tiêu hao các yếu tố về
lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung
định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực
tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp
là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.
- Định mức lao động = Định mức
lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp =
(Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp =
(Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu
hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại
thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của
thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 học
sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm
mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động
gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại vật
tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 học sinh =
Tổng số vật tư/tổng số học sinh.
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn
sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục tại các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên, Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh gọi tắt là (trung tâm
giáo dục thường xuyên);
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện
chương trình giáo dục tại các trung tâm giáo dục thường xuyên.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên dạy chương trình trung học phổ
thông được tính toán trong điều kiện trung tâm giáo dục thường xuyên có 09 lớp
(mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi
tuần 06 ngày.
3. Trung tâm giáo dục thường
xuyên có tổ chức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên khác với các điều
kiện quy định tại khoản 2 mục II, cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế -
kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ
thuật phù hợp.
Điều 2.
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định
này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch
vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng
ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy
định của pháp luật.
Các cơ sở giáo dục công lập căn
cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực
hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu
tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VX4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HỌC CHƯƠNG
TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Loại hình trung tâm
|
Số lớp/trung tâm
|
Số HS/lớp
|
Số học sinh
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành
chính)
|
Định mức lao động/H S
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)
|
Định mức GV/HS
|
Chi tiết gồm
|
Định mức LĐGT/ HS
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)
|
Giám đốc
|
Phó Giám đốc
|
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông
tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8=6/4
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=13/5
|
15=8+14
|
16=14/15
|
17=8/14
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên dạy chương trình THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm có 9 lớp
|
9
|
45
|
405
|
2,25
|
0,050
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0,020
|
0,070
|
28,60%
|
71,40%
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN DẠY CHƯƠNG
TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng thiết bị (bộ/cái)
|
Dùng cho lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
|
A
|
Khối 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phép tịnh tiến, về phép vị tự
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Bộ thước vẽ bảng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Mô hình góc và cung lượng
giác
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Mô hình 3 đường coníc
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
II
|
Môn Vật Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đế 3 chân
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Trụ Ф10
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Trụ Ф8
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
1
|
10;12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
5
|
Khớp đa năng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Nam châm Ф16
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Bảng thép
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Điện kế chứng minh
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Dây nối
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
PTVL2014
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Mẫu vật rơi
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Quả nặng hình trụ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Chân hình chữ U
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Cổng quang điện 76
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Thước đo góc ba chiều
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Hộp đỡ vật trượt
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Thước đo góc
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Bộ lực kế
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Lò xo
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Bộ lò xo
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Thanh treo các quả nặng
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Thanh định vị
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Cuộn dây treo
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Lực kế ống
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Vòng nhôm
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Cốc nhựa
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
27
|
Thước cặp
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
28
|
Puli chủ động
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
29
|
Puli bị động
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
30
|
Đai truyền
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
31
|
Tay quay
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
32
|
Bánh đai truyền động
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
33
|
Giá đỡ trục pu li chủ động
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
34
|
Chân đế
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
35
|
Hộp viên bi
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
36
|
Bộ đệm khí
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
37
|
Ống Niu - tơn
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
38
|
Bộ thí nghiệm về định luật
Béc-nu-li
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
39
|
Kênh sóng nước
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
40
|
Áp kế kim loại
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
41
|
Lọ dầu.
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
42
|
Nút cao su.
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
43
|
Nhiệt kế
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
44
|
Bộ thí nghiệm mao dẫn
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
45
|
Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm
tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
46
|
Phần mềm phân tích video.
|
1
|
10, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
III
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
Hoá học
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Sơ đồ thiết bị điều chế axit
clohiđric
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn
chính sản xuất axit sunfuric
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Ống nghiệm Φ16
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
5
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Ống nghiệm Φ24 có nhánh
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Ống hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
1
|
10,11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
10
|
Ống thủy tinh hình trụ loe 1
đầu
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Ống thủy tinh hình chữ U
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
12
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
13
|
Ống dẫn bằng cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
14
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
15
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
16
|
Bình cầu có nhánh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
17
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
18
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
20
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
21
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
22
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
23
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
24
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
25
|
Phễu chiết hình quả lê
|
1
|
10,11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
26
|
Chậu thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
27
|
Đũa thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
28
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
29
|
Bát sứ nung
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
30
|
Nhiệt kế rượu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
31
|
Kiềng 3 chân
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
32
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
33
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
34
|
Giá để ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
35
|
Lưới thép
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
36
|
Miếng kính mỏng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
37
|
Cân hiện số
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
38
|
Muỗng đốt hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
39
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
40
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
41
|
Kẹp ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
42
|
Găng tay cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
43
|
Áo choàng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
44
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
45
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
46
|
Bình xịt tia nước
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
47
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
48
|
Thìa xúc hoá chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
49
|
Panh gắp hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
50
|
Giấy lọc
|
1
|
10,11,13
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
51
|
Giấy ráp
|
1
|
10,11,14
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
52
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
53
|
Bộ giá thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
54
|
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch
NaCl
|
1
|
10,12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
55
|
Tủ hốt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
56
|
Hướng dẫn thực hành thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
57
|
Một số thí nghiệm biểu diễn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
IV
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các cấp tổ chức của thế giới
sự sống
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin
và cấu trúc
ARN vận chuyển
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Cấu trúc của tế bào động thực
vật, thực vật, vi khuẩn
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Một số bào quan của tế bào
nhân thực
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Tế bào nguyên phân, giảm phân
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Một số loại vi rút
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Vi sinh vật nhỏ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Sự nhân lên của virus trong tế
bào chủ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Mô hình cấu trúc không gian
phân tử ADN
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Những diễn biến cơ bản của
nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Cốc thủy tinh
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Đèn cồn
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Lưới thép không gỉ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Kiềng 3 chân
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Cối, chày sứ
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
16
|
Phễu
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
17
|
Kính hiển vi quang học
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Lam kính
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
19
|
Lamen
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
20
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Khay nhựa
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Bô can
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Bình tam giác
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Đũa thủy tinh
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Ống nghiệm
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
27
|
Giá để ống nghiệm
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
V
|
Môn Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh, một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Trãi
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Tranh một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Tranh một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Du
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Tranh một số hình ảnh tư liệu
về Đỗ Phủ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Tranh một số hình ảnh tư liệu
về Lí Bạch
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Kể sử thi Ê-đê, Bana
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Di tích lịch sử và lễ hội Cổ
Loa
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Một số hình thức đối đáp dân
gian
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Trích đoạn “Xúy vân giả dại”
(vở chèo Kim Nham)
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Tư liệu về văn thuyết minh
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Truyện Kiều (ngâm thơ)
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
VI
|
Môn Lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời
cổ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố
cổ ở Rôma
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Một số hiện vật thời kì đồ đá
ở Việt Nam
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Hiện vật, kiến trúc và điêu
khắc cổ Chămpa
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc
thời Lí Trần
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Các quốc gia cổ đại phương
Đông và phương Tây
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Các quốc gia Đông Nam Á cổ và
phong kiến
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Chiến thắng Bạch Đằng (năm
938)
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Kháng chiến chống Tống thời
Lý (10751077)
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Kháng chiến chống xâm lược
Mông Nguyên
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Phong trào đấu tranh chống
xâm lược Minh
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Chiến thắng Ngọc HồiĐống Đa
(1789)
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Thành tựu văn hoá quốc gia cổ
đại phương Đông, phương Tây
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến
thành lập Đảng (3/2/1930)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Các chiến sĩ công xã chiến đấu
trên chiến lũy ở Pari
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ
dạy học)
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
VII
|
Môn Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách tiếp xúc của các mảng kiến
tạo
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Một số kết quả của tác động nội
lực
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Một số địa hình được tạo
thành do sóng biển
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Tự nhiên thế giới
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Các đới và kiểu khí hậu trên
Trái Đất
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Các mảng kiến tạo, các vành
đai động đất và núi lửa trên Trái Đất
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Các thảm thực vật và các nhóm
đất chính trên Trái Đất
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Dân cư và đô thị lớn trên thế
giới
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Nông nghiệp thế giới
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Công nghiệp thế giới
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Nhiệt độ, khí áp và gió trên
Trái Đất
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Thế giới
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
13
|
Đông Nam Á Địa lí tự nhiên
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
14
|
Quả địa cầu
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Trái Đất và hệ Mặt Trời
|
1
|
10
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
VIII
|
Môn Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Máy in
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
IX
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu đĩa
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Ti vi
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Radio/Cassette
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Máy tính điện tử cầm tay
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
5
|
Máy chiếu (projector)
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Giá để thiết bị
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Giá treo tranh
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ
và bản đồ
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
B
|
Khối 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phép đối xứng trục và phép đối
xứng tâm
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,001
|
|
4
|
Phép quay, phép dời hình và
phép đồng dạng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,001
|
|
13
|
Bộ thước vẽ bảng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
II
|
Môn Vật Lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đế 3 chân
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Trụ Ф10
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Trụ Ф8
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Khớp đa năng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
5
|
Nam châm Ф16
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Bảng thép
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Hộp quả nặng
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
8
|
Biến thế nguồn
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
9
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
10
|
Điện kế chứng minh
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
11
|
Dây nối
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
12
|
Máng nghiêng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Giá đỡ máng nghiêng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Thước đo góc
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Cổng quang điện 44
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Bi thép
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Nam châm điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Bộ ba lò xo
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Bảng thước đo
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Đĩa momen
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Ròng rọc
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Chốt
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Hộp gỗ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Pin
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Điện trở và đế
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Bộ linh kiện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
27
|
Điện trở mẫu
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
28
|
Biến trở con chạy
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
29
|
Dây nối
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
30
|
La bàn tang
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
31
|
Chiết áp điện tử
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
32
|
Hộp đựng dụng cụ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
33
|
Máy Uynxớt
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
34
|
Tĩnh điện kế
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
35
|
Vật dẫn hình trụ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
36
|
Bộ tua tĩnh điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
37
|
Lưới dẫn điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
38
|
Bộ cặp nhiệt điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
39
|
Bình điện phân
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
40
|
Bộ nguồn một chiều
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
41
|
Hộp hiện tượng tự cảm khi
đóng mạch
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
42
|
Hộp hiện tượng tự cảm khi ngắt
mạch
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
43
|
Bảng mạch điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
44
|
Băng quang học
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
45
|
Đèn chiếu sáng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
46
|
Màn chắn sáng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
47
|
Màn ảnh
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
48
|
Thấu kính
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
49
|
Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm.
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
50
|
Giấy
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
51
|
Cốc thủy tinh
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
52
|
Thước chia độ, nến, compa
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
53
|
Bảng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
54
|
Đèn chiếu sáng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
55
|
Bán trụ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
56
|
Bản mặt song song
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
57
|
Lăng kính
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
58
|
Lăng kính phản xạ toàn phần
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
59
|
Thấu kính hội tụ 1
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
60
|
Thấu kính hội tụ 2
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
61
|
Thấu kính phân kì
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
62
|
Hộp đựng dụng cụ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
63
|
Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm
tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
III
|
Môn Hóa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu trình của Nitơ trong tự
nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng
dụng của dầu mỏ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Mô hình phân tử dạng đặc
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
4
|
Mô hình phân tử dạng rỗng
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
5
|
Ống nghiệm Φ16
|
1
|
10, 11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
1
|
10, 11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Ống hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
1
|
10,11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
11
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
12
|
Ống dẫn bằng cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
13
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
14
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
15
|
Bình cầu có nhánh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
16
|
Bình tam giác 250ml
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Bình tam giác 100ml
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
19
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
20
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
21
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
22
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
23
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
24
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
25
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
26
|
Phễu chiết hình quả lê
|
1
|
10,11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
27
|
Chậu thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
28
|
Đũa thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
29
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
30
|
Bát sứ nung
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
31
|
Nhiệt kế rượu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
32
|
Kiềng 3 chân
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
33
|
Dụng cụ thử tính dẫn điện
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
34
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
35
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
36
|
Giá để ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
37
|
Lưới thép
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
38
|
Miếng kính mỏng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
39
|
Cân hiện số
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
40
|
Muỗng đốt hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
41
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
42
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
43
|
Kẹp ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
44
|
Găng tay cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
45
|
Áo choàng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
46
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
47
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
48
|
Bình xịt tia nước
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
49
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
50
|
Thìa xúc hoá chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
51
|
Panh gắp hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
52
|
Giấy lọc
|
1
|
10,11,13
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
53
|
Giấy ráp
|
1
|
10,11,14
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
54
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
55
|
Bộ giá thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
56
|
Ống sinh hàn thẳng
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
57
|
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch
NaCl
|
1
|
10,12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
58
|
Pin điện hoá
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
59
|
Tủ hốt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
60
|
Hướng dẫn thực hành thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
61
|
Một số thí nghiệm biểu diễn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
IV
|
Môn Sinh học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương thức trao đổi chất
khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu
cơ.
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Cấu tạo của xi náp hóa học
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Sự tiến hóa của hệ thần kinh
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Cối, chày sứ
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
6
|
Phễu
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
7
|
Lam kính
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Lamen
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Bộ đồ mổ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Bộ đồ giâm, chiết, ghép
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Nhiệt kế đo thân nhiệt người
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
V
|
Môn Ngữ văn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt
cửu trùng đài)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et
(bài Tình yêu và thù hận)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Diễn ngâm một số bài thơ hay giai
đoạn 1930- 1945 - Phong trào thơ mới
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Tư liệu về tác giả, tác phẩm
của môn Ngữ văn cấp THPT
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
VI
|
Môn Lịch sử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các cuộc cách mạng tư sản tiêu
biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Một số thành tựu khoa học kĩ
thuật thế giới thế kỉ XVIIIXIX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Phong trào công nhân quốc tế
thế kỉ XVIII- XIX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Các nước châu Á trước sự xâm
lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIIIXIX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Cuộc đấu tranh chống xâm lược
Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Các hình thức đấu tranh dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936- 1939
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Tổng khởi nghĩa tháng Tám
1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Nước Anh thời cận đại
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Hành trình cứu nước của Nguyễn
Ái Quốc (1911-1941)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Chiến tranh thế giới lần thứ
I (1914 1918)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Chiến tranh thế giới lần thứ
II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Chiến tranh thế giới lần thứ
II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu ÁThái Bình Dương
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Quá trình Pháp xâm lược Việt
Nam (1858- 1867)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm
lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
đến thành lập Đảng (3/2/1930)
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Các chiến sĩ công xã chiến đấu
trên chiến lũy ở Pari
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ
dạy học)
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
VII
|
Môn Địa lí
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thế giới
|
1
|
10, 11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
2
|
Hoa Kì - Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Cộng hòa liên bang Đức Kinh
tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Cộng hòa Pháp Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Liên bang Nga Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Nhật Bản Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Trung Quốc Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Ấn Độ Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Đông Nam Á Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Ai Cập Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Châu Á Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Cộng hòa liên bang Đức Địa
lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Châu Phi Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Mĩ la tinh Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Ôxtrâylia Kinh tế chung
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Liên bang Nga Địa lí tự
nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Nhật Bản Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Trung Quốc Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Hoa Kì Địa lí tự nhiên
|
1
|
11
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Đông Nam Á Địa lí tự nhiên
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
VIII
|
Môn Tin học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Máy in
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
IX
|
Thiết bị dùng chung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu đĩa
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Ti vi
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Radio/Cassette
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Máy tính điện tử cầm tay
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
5
|
Máy chiếu (projector)
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Giá để thiết bị
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Giá treo tranh
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ
và bản đồ
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
C
|
Lớp 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm số bậc ba
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm số bậc bốn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm phân thức
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm phân thức
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm số lũy thừa
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm số mũ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Bảng tổng kết các dạng đồ thị
của hàm số logarit
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Bảng công thức nguyên hàm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Bộ thước vẽ bảng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Hộp chân đế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Bộ khung
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Bản phẳng hình chữ nhật
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Bản phẳng hình tam giác vuông
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Bản phẳng nửa hình tròn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Bản phẳng nửa hình lọ hoa
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Khung hình chữ nhật
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Khung hình tam giác vuông
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Khung hình nửa đường tròn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Lăng trụ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Hình hộp xiên
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Hình hộp chữ nhật
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Tứ diện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Bát diện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Thập nhị diện đều
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Nhị thập diện đều
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Khối tròn xoay
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
27
|
Khối lăng trụ hình chữ nhật
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
28
|
Khối lăng trụ tam giác
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
II
|
Môn Vật Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đế 3 chân
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Trụ Ф10
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Trụ Ф8
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
1
|
10;12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
5
|
Khớp đa năng
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Nam châm Ф16
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Bảng thép
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Hộp quả nặng
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
9
|
Biến thế nguồn
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
10
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
1
|
11, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
11
|
Điện kế chứng minh
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
12
|
Dây nối
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
13
|
Máy phát âm tần
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Cổng quang điện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Trụ đứng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Thanh nhôm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Ống nhôm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Ròng rọc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Lò xo
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Quả nặng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Bi sắt
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Dây treo
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Búa cao su
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Ống trụ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Pittông
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Dây kéo
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
27
|
Ròng rọc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
28
|
Trụ đứng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
29
|
Tay đỡ ống trụ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
30
|
Bộ âm thoa
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
31
|
Giá thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
32
|
Vật rắn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
33
|
Hộp gỗ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
34
|
Giá thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
35
|
Nam châm điện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
36
|
Quả nặng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
37
|
Tấm ghi đồ thị
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
38
|
Mực
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
39
|
Khớp nối
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
40
|
Lò xo
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
41
|
Dây đàn hồi
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
42
|
Lực kế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
43
|
Ròng rọc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
44
|
Bộ rung
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
45
|
Giá thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
46
|
Gương phẳng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
47
|
Bộ rung
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
48
|
Cần tạo sóng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
49
|
Thanh chắn sóng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
50
|
Nguồn sáng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
51
|
Hộp gỗ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
52
|
Bảng lắp ráp mạch điện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
53
|
Điện trở
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
54
|
Tụ điện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
55
|
Cuộn dây
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
56
|
Máy Rumcoop
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
57
|
Máy biến áp
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
58
|
Đèn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
59
|
Dây tải điện
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
60
|
Bảng thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
61
|
Mô hình máy phát điện 3 pha
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
62
|
Bảng mạch điện sao/tam giác
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
63
|
Tế bào quang điện.
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
64
|
Nguồn sáng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
65
|
Hộp chân đế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
66
|
Kính lọc sắc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
67
|
Giá thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
68
|
Nguồn sáng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
69
|
Khe Y-âng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
70
|
Màn quan sát
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
71
|
Giá thí nghiệm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
72
|
Nguồn sáng
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
73
|
Lăng kính
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
74
|
Màn chắn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
75
|
Màn quan sát
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
76
|
Dụng cụ phát hiện tia hồng
ngoại, tia tử ngoại
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
77
|
Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm
tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
78
|
Phần mềm phân tích video.
|
1
|
10, 12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
79
|
Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt
Trời.
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
III
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơ đồ thùng điện phân Al2O3
nóng chảy
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Sơ đồ lò luyện thép Mactanh
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản
ứng hoá học xảy ra
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Mô hình phân tử dạng đặc
|
1
|
11,12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
5
|
Mô hình phân tử dạng rỗng
|
1
|
11,12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
6
|
Ống nghiệm Φ16
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Ống hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
1
|
10,11
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
11
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
12
|
Ống dẫn bằng cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
13
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
14
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
15
|
Bình cầu có nhánh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
16
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
17
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
18
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
19
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
20
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
21
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
22
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
23
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
24
|
Chậu thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
25
|
Đũa thủy tinh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
26
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
27
|
Bát sứ nung
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
28
|
Nhiệt kế rượu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
29
|
Kiềng 3 chân
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
30
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
31
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
32
|
Giá để ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
33
|
Lưới thép
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
34
|
Miếng kính mỏng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
35
|
Cân hiện số
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
36
|
Muỗng đốt hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
37
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
38
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
39
|
Kẹp ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
40
|
Găng tay cao su
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
41
|
Áo choàng
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
42
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
43
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
44
|
Bình xịt tia nước
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
45
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
46
|
Thìa xúc hoá chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
47
|
Panh gắp hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
48
|
Giấy lọc
|
1
|
10,11,13
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
49
|
Giấy ráp
|
1
|
10,11,14
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
50
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
51
|
Bộ giá thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
52
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân
tích thể tích
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
53
|
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch
CuSO4
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
54
|
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch
NaCl
|
1
|
10,12
|
6
|
270
|
0,004
|
5
|
0,0007
|
|
55
|
Pin điện hoá
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
56
|
Tủ hốt
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
57
|
Hướng dẫn thực hành thí nghiệm
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
58
|
Một số thí nghiệm biểu diễn
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
IV
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các mức cấu trúc của nhiễm sắc
thể
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Nhiễm sắc thể người bình thường
và bất thường
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Các dạng đột biến số lượng
nhiễm sắc thể
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Giải thích cơ sở tế bào học của
các quy luật di truyền
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Mối quan hệ họ hàng giữa người
với một số loài vượn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Bằng chứng tiến hoá
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Một số hoá thạch điển hình
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Lưới thức ăn
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Các hình thức chọn lọc tự
nhiên
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Sơ đồ chuyển gen
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Các chu trình sinh địa hoá
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Lam kính
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
13
|
Lamen
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
14
|
Về quá trình sao mã, giải mã,
phân bào
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
V
|
Môn Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh phong cảnh núi rừng Tây
Bắc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Tranh cảnh núi rừng và chiến
khu cách mạng Việt Bắc
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Tranh phong cảnh sông Hương
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Tranh cảnh nạn đói năm 1945 ở
đồng bằng Bắc Bộ
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Tư liệu về cuộc đời hoạt động
của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Kịch “Hồn Trương Ba da hàng
thịt”
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
VI
|
Môn Lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quân và dân cả nước chuẩn bị
cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân
1975)
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Một số hình ảnh của Việt Nam
trong thời kì đổi mới
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Một số thành tựu khoa học và
công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Châu Á
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Khu vực Mỹ la tinh
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Châu Phi
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Việt Nam từ 1919 - 1945
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Chiến trường Đông Dương 1953
- 1954
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Các lực lượng quân sự ở Việt
Nam sau Cách mạng Tháng Tám
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Phong trào cách mạng 1930 -
1931
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Việt Nam từ 1954 1975
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Chiến dịch Biên giới thu đông
1950
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Xô viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Chiến dịch Việt Bắc thu đông
1947
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
19
|
Quan hệ quốc tế trong “Chiến
tranh lạnh”
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
20
|
Chiến tranh thế giới thứ II
(19391945)
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
21
|
Cách mạng tháng Tám 1945
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
22
|
Tổng tiến công xuân 1975
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
23
|
Thành tựu khoa học công nghệ
thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
24
|
Thành tựu của Việt Nam trong
thời kì đổi mới đất nước
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
25
|
Thành tựu tiêu biểu trong cuộc
đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì
19541973
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
26
|
Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ
dạy học)
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
VII
|
Môn Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đông Nam Á Địa lí tự nhiên
|
1
|
10, 11, 12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Việt Nam Địa chất khoáng
sản
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Việt Nam Địa lí tự nhiên
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
4
|
Việt Nam Khí hậ u
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
5
|
Việt Nam Các loại đất chính
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
6
|
Việt Nam Thực vật và động vật
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
7
|
Việt Nam Dân cư và đô thị
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
8
|
Việt Nam Kinh tế chung
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
9
|
Việt Nam - Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
10
|
Việt Nam Công nghiệp và
giao thông vận tải
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
11
|
Việt Nam Du lịc h
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
12
|
Việt Nam - Kinh tế biển đảo
và các vùng kinh tế trọng điểm
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
13
|
Việt Nam
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
14
|
Việt Nam Thương mại
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
15
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Đồng bằng sông Hồng Kinh tế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
16
|
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông
Cửu Long - Kinh tế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
17
|
Bắc Trung Bộ Kinh tế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
18
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
và Tây Nguyên - Kinh tế
|
1
|
12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
VIII
|
Môn Tin học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
3
|
Máy in
|
1
|
10,11,12
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
|
IX
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu đĩa
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
2
|
Ti vi
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
3
|
Radio/Cassette
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
4
|
Máy tính điện tử cầm tay
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
5
|
Máy chiếu (projector)
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
7
|
Giá để thiết bị
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
8
|
Giá treo tranh
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ
và bản đồ
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
1
|
10,11,12
|
9
|
405
|
0,002
|
5
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN DẠY CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên vật tư
|
Khối lượng/Thể tích
|
Đơn vị
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
A
|
Khối 10
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Axit axetic
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
2
|
Axit clohidric 37%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
3
|
Axit nitric 63%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
4
|
Axit sunfuric 98%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
5
|
Bạc nitrat
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,741
|
5
|
0,1481
|
6
|
Canxi cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
7
|
Canxi clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
8
|
Canxi hiđroxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
9
|
Chì nitơrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
10
|
Đồng (II) oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
11
|
Đồng lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
12
|
Đồng phoi bào
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
13
|
Đồng sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
14
|
Dung dịch amoniac bão hoà
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
15
|
Giấy đo pH
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
16
|
Giấy phenolphtalein
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
17
|
Giấy quỳ tím
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,007
|
5
|
0,0015
|
18
|
Iot
|
100
|
ml
|
3
|
135
|
0,741
|
5
|
0,1481
|
19
|
Kali clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
20
|
Kali iotua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
21
|
Kali kim loại
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,741
|
5
|
0,1481
|
22
|
Kali nitrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
23
|
Kaliclorat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
24
|
Kẽm sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
25
|
Kẽm viên
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
26
|
Lưu huỳnh bột
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
27
|
Magie (Dây, băng)
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,741
|
5
|
0,1481
|
28
|
Magie oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
29
|
Mangan đioxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
30
|
Natri bromua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
31
|
Natri cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
32
|
Natri hiđroxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
33
|
Natri iotua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
34
|
Natri kim loại
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,741
|
5
|
0,1481
|
35
|
Natri nitrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
36
|
Natri sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
37
|
Natri sunfit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
38
|
Natrithiosunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
39
|
Nhôm bột
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
40
|
Nhôm lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
41
|
Nước Brom
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
42
|
Nước cất
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
43
|
Nước Javen
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
44
|
Nước oxi già
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,704
|
5
|
0,7407
|
45
|
Photpho đỏ
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
46
|
Sắt phoi bào
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
47
|
Sắt (III) clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
48
|
Sắt bột
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,852
|
5
|
0,3704
|
II
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung dịch đỏ cacmin
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
2
|
Cồn etanol (cồn công nghiệp)
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
3
|
Dung dịch benedic +CuSO4
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
4
|
Natri hidroxit NaOH
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
5
|
Axit Clohidric HCl
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
6
|
Kali iot tua KI
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
7
|
Kali clorua KCl
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
8
|
Thuốc thử felinh
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
9
|
Thuốc thử phenolphtalein
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
10
|
Dung dịch Adrenalin 1/100000
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
11
|
Coban Clorua CoCl2
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
B
|
Khối 11
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Amoni cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
2
|
Amoni clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
3
|
Ancol etylic 96°
|
500
|
g
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
4
|
Ancol isoamylic
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
5
|
Axeton
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
6
|
Axit axetic 50%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
7
|
Axit clohidric 37%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
8
|
Axit fomic
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
9
|
Axit nitric 63%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
10
|
Axit sunfuric 98%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
11
|
Bạc nitrat
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
12
|
Bari clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
13
|
Benzen
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
14
|
Canxi cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
15
|
Canxi cacbua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
16
|
Canxi clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
17
|
Canxi đihiđrophotphat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
18
|
Canxi hiđroxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
19
|
Chì nitơrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
20
|
Clorofom
|
250
|
ml
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
21
|
Dầu thông
|
|
ml
|
3
|
135
|
0,0000
|
5
|
0,0000
|
22
|
Đồng (II) oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
23
|
Đồng lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
24
|
Đồng phoi bào
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
25
|
Đồng sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
26
|
Dung dịch amoniac bão hoà
|
500
|
g
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
27
|
Giấy đo pH
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
28
|
Giấy phenolphtalein
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
29
|
Giấy quỳ tím
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
30
|
Glycein
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
31
|
Iot
|
100
|
ml
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
32
|
Kali clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
33
|
Kali iotua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
34
|
Kali nitrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
35
|
Kẽm sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
36
|
Kẽm viên
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
37
|
Magie (băng)
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
38
|
Magie oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
39
|
n- hecxan
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
40
|
Naphtalen
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
41
|
Natri axetat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
42
|
Natri cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
43
|
Natri hiđrocacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
44
|
Natri hiđroxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
45
|
Natri nitrit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
46
|
Natri photphat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
47
|
Natri sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
48
|
Nhôm bột
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
49
|
Nhôm lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
50
|
Nước Brom
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
51
|
Nước cất
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
52
|
Phenol
|
500
|
g
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
53
|
Photpho đỏ
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
54
|
Sắt (III) clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
55
|
Sắt (Phoi bào)
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
II
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Natri hidroxit NaOH
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
2
|
Axit Clohidric HCl
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
3
|
Kali nitrat KNO3
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
4
|
Mangan sunfat MnSO4
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
5
|
Canxi nitrat Ca(NO3)2
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
6
|
Amonidihidro Photphat
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
7
|
Axeton (CH3)2CO
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
8
|
Benzen C6H6
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
9
|
Thuốc thử phenolphtalein
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
10
|
Dung dịch Adrenalin 1/100000
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
11
|
Coban Clorua CoCl2
|
500
|
ml
|
6
|
270
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
12
|
Axit Sunfuric 36% H2SO4
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
13
|
Amoniac 10% NH3
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
14
|
Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
15
|
Kaliferoxianua K4Fe(CN)
6
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
16
|
Amoni molipdat (NH4)
2MoO4
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
17
|
Stronti Nitrat Sr(NO3)2
|
500
|
ml
|
11
|
495
|
1,0101
|
5
|
0,2020
|
18
|
Natrihidro Cacbonat NaHCO3
|
500
|
ml
|
11
|
495
|
1,0101
|
5
|
0,2020
|
19
|
Kalihidro Cacbonat KHCO3
|
500
|
ml
|
11
|
495
|
1,0101
|
5
|
0,2020
|
C
|
Khối 12
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Môn hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Amoni clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
2
|
Ancol etylic 96°
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
3
|
Ancol isoamylic
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
4
|
Anđehit fomic
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
5
|
Anilin
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
6
|
Axit axetic 50%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
7
|
Axit clohidric 37%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
8
|
Axit nitric 63%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
9
|
Axit sunfuric 98%
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
10
|
Bạc nitrat
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
11
|
Bari clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
12
|
Bột sắt
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
13
|
Canxi cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
14
|
Canxi clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
15
|
Chì nitơrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
16
|
Crom (III) clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
17
|
Crom (III) oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
18
|
Đồng (II) oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
19
|
Đồng lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
20
|
Đồng phoi bào
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
21
|
Đồng sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
22
|
Dd amoniac bão hoà
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
23
|
Dung dịch Iot
|
100
|
ml
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
24
|
Dung dịch nước Brom
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
25
|
Etylamin
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
26
|
Giấy đo pH
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
27
|
Giấy phenolphtalein
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
28
|
Giấy quỳ tím
|
1
|
tập
|
3
|
135
|
0,0074
|
5
|
0,0015
|
29
|
Glucozơ
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
30
|
Glyxin
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
31
|
Kali clorua
|
200
|
ml
|
3
|
135
|
1,4815
|
5
|
0,2963
|
32
|
Kali đicromat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
33
|
Kali iotua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
34
|
Kali nitrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
35
|
Kali pemanganat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
36
|
Kali sunfoxianua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
37
|
Kaliferixianua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
38
|
Kẽm sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
39
|
Magie (Băng)
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
40
|
Magie oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
41
|
Magie sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
42
|
Metyl dacam
|
10
|
g
|
3
|
135
|
0,0741
|
5
|
0,0148
|
43
|
Metylamin
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
44
|
Natri cacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
45
|
Natri hiđrocacbonat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
46
|
Natri hiđroxitLọ
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
47
|
Natri nitrat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
48
|
Nhôm bột
|
100
|
g
|
3
|
135
|
0,7407
|
5
|
0,1481
|
49
|
Nhôm clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
50
|
Nhôm lá
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
51
|
Nhôm sunfat
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
52
|
Nước cất
|
500
|
ml
|
3
|
135
|
3,7037
|
5
|
0,7407
|
53
|
Phèn chua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
54
|
Saccarozơ
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
55
|
Sắt (III) clorua
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
56
|
Sắt (III) oxit
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
57
|
Sắt phoi bào
|
250
|
g
|
3
|
135
|
1,8519
|
5
|
0,3704
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|