|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC 2020 cơ sở xây dựng tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng
Số hiệu:
|
1725/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Thực hiện Công văn số 4388/BTC-QLCS
ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, để
hoàn thiện thỏa thuận tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ (sau đây viết tắt là đơn vị), Bộ đề nghị Thủ trưởng
các đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Bổ sung thuyết
minh đầy đủ các nội dung tại phụ lục kèm theo, cụ thể:
- Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng và
kèm theo hồ sơ (báo giá...) hoặc thuyết minh cơ sở đề xuất giá mua xe theo quy
định tại Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ (cột
số 3).
- Về dấu hiệu nhận biết xe ô tô
chuyên dùng (cột số 4): Theo báo cáo, hiện nay có 45 đơn vị đề xuất nhu cầu xe
ô tô chuyên dùng (không gồm: xe ô tô cứu thương, xe ô tô tải, xe ô tô bán tải,
xe ô tô trên 16 chỗ ngồi), tuy nhiên chưa có dấu hiệu nhận biết xe ô tô
chuyên dùng theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 17 Nghị định
số 04/2019/NĐ-CP ngày 19/01/2019 của Chính phủ. Vì vậy, đề nghị đơn vị thuộc
Bộ có đề nghị trang bị xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực lao động, người có
công và xã hội căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao để xây dựng dấu hiệu nhận
biết xe tô chuyên dùng (như: biển hiệu, phù hiệu, thiết bị chuyên dùng...)
và trình Bộ ban hành theo quy định. Ví dụ: Cục Người có công - xây dựng dấu hiệu
nhận biết xe ô tô chuyên dùng nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công...
- Lý do, mục đích, sự cần thiết phải
có xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác thuộc lĩnh vực được giao quản lý (cột số
5).
2. Đối với 11 đơn vị
đang quản lý và sử dụng xe ô tô có nguồn gốc từ các dự án viện trợ (cột số 2):
Đề nghị gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) các hồ sơ có liên quan về xe ô
tô (Văn kiện dự án; thư thỏa thuận viện trợ; biên bản bàn giao, tiếp nhận xe ô
tô; giấy đăng ký xe...).
Yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị khẩn
trương thực hiện các công việc tại Công văn này, báo cáo kết quả về Bộ (qua Vụ
Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 30/5/2020 để tổng hợp báo cáo theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
PHỤ LỤC
DỰ KIẾN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Công văn số 1725/LĐTBXH-KHTC ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
đơn vị
|
Đề
xuất định mức xe ô tô chuyên dùng đề nghị theo NĐ 04/2019/NĐ-CP
|
Giá
mua xe tối đa (đồng)
|
Xe
ô tô được gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu, phù hiệu
nhận biết xe theo quy định của pháp luật
|
Lý
do đề nghị, mục đích sử dụng xe ô tô chuyên dùng
|
Số lượng
|
Chủng
loại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ví
dụ: Đơn vị A
|
|
01 xe ô tô 16 chỗ ngồi dùng để tập
lái
|
950.000.000
|
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ quy định: Xe tập lái dùng để đào tạo lái xe ô tô, được
gắn 02 biển “TẬP LÁI” trước và sau xe
|
|
|
|
01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi dùng để làm
nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp
|
1.200.000.000
|
Nghị định số 109/2009/NĐ-CP của
Chính phủ quy định: Xe đi làm nhiệm vụ trong tình trạng khẩn cấp theo quy định
của pháp luật có cờ hiệu “TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP” cắm ở đầu xe phía bên
trái người lái
|
|
|
|
01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
1.200.000.000
|
Xe phát thanh truyền hình lưu động
có gắn thiết bị phát thanh truyền hình lưu động
|
|
|
Ví
dụ: Đơn vị B
|
|
01 Xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
1.100.000.000
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi phục vụ công tác
thanh tra giao thông: Hai bên cửa xe sơn chữ “THANH TRA GIAO THÔNG” có
phản quang, quy cách như sau: chữ in hoa, màu trắng, cao 10-12 cm, nét chữ
01-1,5 cm, in đứng, đủ dấu theo định tại Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015
của Bộ Giao thông vận tải
|
|
I
|
Khối Quản
lý nhà nước
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Bộ
|
5
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống;
- 02 xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống.
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
|
|
|
3
|
Cục Việc làm
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
|
|
|
4
|
Cục an toàn lao động
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
|
|
|
5
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
|
|
|
|
6
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
2
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi
- 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
|
|
|
|
7
|
Cục Trẻ em
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Cục Người có công
|
2
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi có thùng chuyên
dụng lắp đặt trên xe để bảo quản hài cốt liệt sĩ;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi.
|
|
|
|
9
|
Cục quản lý lao động ngoài nước
|
2
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
|
|
|
10
|
Thanh tra Bộ
|
1
|
xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
|
|
|
11
|
Văn phòng Tổng cục Giáo dục nghề
nghiệp
|
2
|
xe ô tô 07 -16 chỗ ngồi, trong đó
có 01 xe ô tô 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi
hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);
|
|
|
|
12
|
Cục Kiểm định chất lượng giáo dục
nghề nghiệp thuộc Tổng cục giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
13
|
Cục Quan hệ lao động và tiền lương
|
1
|
xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
|
|
|
II
|
Khối đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ
|
97
|
|
|
|
|
1
|
Viện Khoa học lao động xã hội
|
1
|
xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ
|
|
|
|
2
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam
Định
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
3
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Vinh
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
4
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức lao động xã hội
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội
(Cơ sở Sơn Tây)
|
1
|
xe 16 chỗ ngồi
|
|
|
|
5.2
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội
(cơ sở Hà Nội)
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
5.3
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ
sở II)
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công
nghệ
|
1
|
xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể
là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
|
|
|
|
7
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Vĩnh Long
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống.
|
|
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1
|
xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất
cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất
|
4
|
- 02 xe trên 16 chỗ ngồi, trong đó có
01 xe ô tô 30 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi
hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 02 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống,
trong đó có 01 xe 4 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 04 chỗ
ngồi, 07 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
10
|
Trung tâm phục hồi chức năng người
khuyết tật Thụy An
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Điều dưỡng phục hồi chức
năng tâm thần Việt Trì
|
2
|
- 01 xe cứu thương;
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề
xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ
giúp trẻ khuyết tật
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
Sầm Sơn
|
3
|
- 02 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
14
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Thuận Thành
|
3
|
- 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở lên (đề
xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
15
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng
Giang
|
3
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
16
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Kim Bảng
|
3
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);;
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
17
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Duy Tiên
|
3
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
18
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Long Đất
|
3
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu thương.
|
|
|
|
19
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Miền trung
|
3
|
- 01 xe 7 chỗ ngồi;
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe cứu
thương.
|
|
|
|
20
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam
|
1
|
xe 7 chỗ ngồi
|
|
|
|
21
|
Trung tâm tư vấn dịch vụ truyền
thông
|
2
|
- 01 xe phát thanh truyền hình lưu
động;
- 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ.
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Thông tin
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Lao động ngoài nước
|
2
|
xe 7 chỗ ngồi
|
|
|
|
24
|
Báo Lao động - Xã hội
|
2
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 01 xe 7 chỗ ngồi.
|
|
|
|
25
|
Tạp chí Lao động - Xã hội
|
1
|
xe ô tô 7 chỗ ngồi.
|
|
|
|
26
|
Tạp chí Gia đình và Trẻ em
|
1
|
xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Kiểm định kĩ thuật an
toàn khu vực I
|
3
|
xe bán tải
|
|
|
|
28
|
Trung tâm kiểm định kĩ thuật an
toàn khu vực II
|
6
|
xe bán tải
|
|
|
|
29
|
Trung tâm kiểm định kĩ thuật an toàn
khu vực III
|
3
|
xe bán tải
|
|
|
|
30
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng Hà Nội
|
5
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 02 xe cứu thương;
- 01 xe bán tải;
- 01 xe 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể
là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);.
|
|
|
|
31
|
Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức
năng Đà Nẵng
|
4
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 02 xe cứu thương;
- 01 xe 7 chỗ ngồi.
|
|
|
|
32
|
Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức
năng Quy Nhơn
|
4
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 02 xe cứu thương;
- 01 xe 07 chỗ ngồi.
|
|
|
|
33
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng Cần Thơ
|
4
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);;
- 02 xe cứu thương;
- 01 xe 7 chỗ ngồi.
|
|
|
|
34
|
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng Thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 02 xe cứu thương.
|
|
|
|
35
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức
năng Thành phố Hồ Chí Minh
|
5
|
- 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ
thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
- 03 xe cứu thương;
- 01 xe 16 chỗ ngồi.
|
|
|
|
36
|
Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc
làm
|
1
|
xe 7 chỗ ngồi
|
|
-
|
|
37
|
Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ
lao động
|
1
|
xe 7 chỗ ngồi
|
|
|
|
39
|
Trung tâm huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động
|
4
|
- 01 xe 24 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
- 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
- 01 xe khám bệnh nghề nghiệp - đo thính
lực thuộc dự án viện trợ
- 01 xe Cần cẩu thuộc dự án viện trợ
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
III
|
Ban quản lý
dự án, Doanh nghiệp được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động nắm giữ
100% vốn điều lệ
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng làng trẻ em SOS Việt Nam
|
1
|
xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý các dự án giáo dục nghề
nghiệp vốn ODA thuộc Tổng cục giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
- 01 xe 5 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ;
- 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện
trợ
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản lao động
xã hội
|
2
|
xe tải
|
|
|
|
Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC năm 2020 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC ngày 19/05/2020 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|