Mẫu số 19
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
……………………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TBHH-……………
|
… …., ngày … tháng …. năm …..
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thay đổi …………………….
Vùng biển: ………………………………………………………………………………………….
Tên luồng: ……………………………………………………………………………….. (nếu có)
Tên báo hiệu: ………………………………………………………………………………………
Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
|
|
|
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………….
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, …………………………………. thông báo thay đổi: …………………………………………….. như sau:
- Vị trí: ……………………………………………………………………………………………..
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
|
|
|
- Tác dụng: ………………………………………………………………………………………….
1. Báo hiệu thị giác
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: …………………………………………………………………………………………
- Màu sắc: ……………………………………………………………………………………………
- Dấu hiệu đỉnh: ………………………………………………………………………….. (nếu có)
- Số hiệu (Chữ hiệu): ……………………………………………………………………. (nếu có)
- Chiều cao toàn bộ: ……………………. m, tính đến …………………………………………..
- Chiều cao công trình: ... m, tính đến mặt đất (dành riêng cho báo hiệu cố định)
- Chiều rộng trung bình: ……………………… m (dành riêng cho báo hiệu cố định)
- Tầm nhìn địa lý: .... hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng …………. m
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: .……………………………………………………………………………..
- Phạm vi chiếu sáng: …………………………………………………………………………….
- Chiều cao tâm sáng: …………….m, tính đến ………………………………………………..
- Tầm hiệu lực ánh sáng: ……………………. hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74
2. Báo hiệu vô tuyến điện:
a) Racon:
- Dải tần hoạt động: …………………………………………………………………………………
- Mã tín hiệu nhận dạng: ……………………………………………………………………………
- Chu kỳ hoạt động: …………………………………………………………………………………
- Tầm hiệu lực: ……………………. hải lý với radar có công suất phát ……. kW, chiều cao ăng ten radar... m.
b) Báo hiệu hàng hải AIS:
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: ……………………………………………………………………
- Dải tần hoạt động: ………………………………………………………………………………..
- Số nhận dạng (MMSI): …………………………………………………………………………..
- Tần suất phát thông tin: …………………………………………………………………………
- Tầm hiệu lực: ……………………………………………………………………………………..
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: …………………………………………………
3. Báo hiệu âm thanh
- Cường độ phát âm: ………………………………………………………………………………
- Tần số phát âm: …………………………………………………………………………………
- Mã tín hiệu phát âm: ………………………………………………………………………………
- Chu kỳ phát âm: ……………………………………………………………………………………
- Tầm hiệu lực âm phát: …………………………………………. hải lý với tốc độ gió cấp 1.
Ghi chú: Các đặc tính khác của báo hiệu không thay đổi (tham khảo Thông báo hàng hải số ………………….. ngày ………………………..)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI (NẾU CẦN)
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận:
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cảng vụ hàng hải……;
- Tổ chức hoa tiêu hàng hải…..;
- Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam;
- ………………………..
|
……………….
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Nguồn: Nghị định 58/2017/NĐ-CP