Mẫu số 18
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
……………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TBHH-……
|
… … … …, ngày … tháng … năm … …
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thiết lập mới ………………………….
Vùng biển: ………………………………………………………………………………………….
Tên luồng: ……………………………………………………………………………..… (nếu có)
Tên báo hiệu: ………………………………………………………………………………………
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, …………………………… thông báo thiết lập mới ……………………………. với các đặc tính như sau:
- Vị trí: ……………………………………………………………………………………………..
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
|
|
|
- Tác dụng: ………………………………………………………………………………………
1. Báo hiệu thị giác
a) Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: ……………………………………………………………………………………….
- Màu sắc: ………………………………………………………………………………….…….
- Dấu hiệu đỉnh: ………………………………………………………………………… (nếu có)
- Số hiệu (Chữ hiệu): …………………………………………………………………… (nếu có)
- Chiều cao toàn bộ: ……………………………….. m, tính đến ……………………………….
- Chiều cao công trình: ... m, tính đến mặt đất (dành riêng cho báo hiệu cố định)
- Chiều rộng trung bình: ... m (dành riêng cho báo hiệu cố định)
- Tầm nhìn địa lý: ………… hải lý với chiều cao của mắt người quan sát bằng …………..m
b) Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: ………………………………………………………………………………
- Phạm vi chiếu sáng: …………………………………………………………………………….
- Chiều cao tâm sáng: …………………. m, tính đến …………………………………………
- Tầm hiệu lực ánh sáng: ... hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74
2. Báo hiệu vô tuyến điện:
a) Racon:
- Dải tần hoạt động: ……………………………………………………………………………….
- Mã tín hiệu nhận dạng: …………………………………………………………………………
- Chu kỳ hoạt động: ……………………………………………………………………………….
- Tầm hiệu lực: ……………. hải lý với radar có công suất phát …… kW, chiều cao ăng ten radar... m.
b) Báo hiệu hàng hải AIS:
- Loại bảo hiệu hàng hải AIS: ……………………………………………………………………
- Dải tần hoạt động: ………………………………………………………………………………
- Số nhận dạng (MMSI): ………………………………………………………………………….
- Tần suất phát thông tin: …………………………………………………………………………
- Tầm hiệu lực: …………………………………………………………………………………….
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: …………………………………………………
3. Báo hiệu âm thanh
- Cường độ phát âm: ………………………………………………………………………………
- Tần số phát âm: …………………………………………………………………………………..
- Mã tín hiệu phát âm: ……………………………………………………………………………..
- Chu kỳ phát âm: ………………………………………………………………………………….
- Tầm hiệu lực âm phát: ……………..……………. hải lý với tốc độ gió cấp 1.
Ghi chú:
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI (NẾU CẦN)
………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cảng vụ hàng hải…….;
- Tổ chức hoa tiêu hàng hải....;
- Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam;
- ………………………..
|
……………
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Nguồn: Nghị định 58/2017/NĐ-CP