Mẫu số: 01/TB-CQKTKS
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TB-CT(CCT)
|
….., ngày ….… tháng ….. năm …….
|
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
□ Thông báo một lần □ Thông báo nhiều lần □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Khoáng sản;
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
<Trường hợp thông báo một lần hoặc nhiều lần: Căn cứ văn bản về tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số ... ngày ... tháng ... năm ... của (Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ....)>;
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ văn bản điều chỉnh về tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số ... ngày... tháng... năm... của (Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………)>;
...(Tên cơ quan thuế)... thông báo tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế (Tên tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản): ……….. ………………………………………………………………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ………………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại: ………………….. E-mail: ………………………………………………
5. Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………..
6. Mã số thuế: ………………………………………………………………………
7. Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ KHU VỰC KHOÁNG SẢN
1. Tên khu vực khoáng sản: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ khu vực khoáng sản: …………………………………………………………………………
3. Trữ lượng khoáng sản được cấp quyền khai thác: …………………………………………..
4. Thời gian được cấp quyền khai thác: …………………………………………………….
III. THÔNG TIN VỀ THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp:
<1.1. Trường hợp nộp tiền một lần:
Số tiền phải nộp: ....................................... đồng
(viết bằng chữ: …………………………………………………………….)>
<1.2. Trường hợp nộp tiền nhiều lần:
<Lần đầu>:
Số tiền phải nộp: ……………………………..đồng
(viết bằng chữ: …………………………………………………….)
<Lần thứ……>:
Số tiền phải nộp: …………………đồng
(viết bằng chữ: …………………………………………………….)>
<1.3. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung số tiền phải nộp:
Số tiền phải nộp: …………………………..đồng
(viết bằng chữ: …………………………………………………...)>
2. Thời hạn nộp tiền:
<2.1. Trường hợp nộp tiền một lần: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.>
<2.2. Trường hợp nộp tiền nhiều lần:
<Lần đầu>: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.
<Lần thứ …>:
- Kỳ thứ nhất nộp 50% chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm …….;
- Kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 năm ……..;
- Trường hợp người nộp thuế nộp một lần trong năm thì thời hạn nộp chậm nhất là ngày 31/5 năm …….>
<2.3. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.>
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố …………. mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………….., Mã cơ quan quản lý thu: ……………….
5. Tên Chương: …………………………………, Mã Chương: ……………………..
6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): ………….., Mã Tiểu mục: …………………….
7. Tên địa bàn hành chính: …………….., Mã địa bàn hành chính: …………………..
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): …………………………………………………….
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với... (Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: . ................... để được hướng dẫn cụ thể.
Trường hợp có vướng mắc về số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp, đề nghị tổ chức, cá nhân liên hệ với cơ quan ban hành văn bản tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ...(Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…) … để được xem xét giải quyết cụ thể.
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm ….. của ... về việc ……….>.
... (Tên cơ quan thuế)... thông báo để tổ chức, cá nhân được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ TNMT (Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam);
- UBND tỉnh/thành phố (Sở TNMT tỉnh/thành phố...);
- Lưu: VT, …….
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Nguồn: Nghị định 126/2020/NĐ-CP