Mẫu số: 02/TB-TSDĐ
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TB-CT(CCT)
|
….., ngày ….… tháng ….. năm …….
|
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền sử dụng đất
(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được ghi nợ tiền sử dụng đất)
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền sử dụng đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ..... ngày.... tháng ..... năm .... của ...<Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất>...; số liệu xác định của Sở Tài chính về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp (nếu có).
...<Tên cơ quan thuế>... xác định và thông báo nộp tiền sử dụng đất như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người sử dụng đất: ……………………………………………………
2. Mã số thuế: ……………………………………………………
3. Địa chỉ: ……………………………………………………
4. Điện thoại: …………………………………..; Email: ……………………………………..
5. Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………
6. Mã số thuế: ……………………………………………………
7. Địa chỉ: ……………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT
1. Thửa đất số: …………………………… Tờ bản đồ số: ………………………….
2. Địa chỉ:
2.1. Số nhà:.... Tòa nhà: ……………..Ngõ/hẻm: ……………đường/phố: ……………………
Thôn/xóm/ấp: ………………………………………………………..
2.2. Phường/xã: ………………………………………………………
2.3. Quận/huyện: ……………………………………………………
2.4. Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………
3. Vị trí theo Bảng giá đất:
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: ……………………………………………………
3.2. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4..,): ……………………………………………………
4. Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước giao/chuyển từ thuê sang giao...):....……………………
6. Thời hạn sử dụng đất:
6.1. Ổn định lâu dài □
6.2. Có thời hạn: .....năm. Từ ngày …./…../….. đến ngày: …./…../…..
6.3. Gia hạn ……..năm. Từ ngày …./…../….. đến ngày: …./…../…..
7. Ngày có quyết định giao đất tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: ………….
8. Diện tích đất (m2): ……………………………………………………
9. Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất:
9.1. Trong hạn mức giao đất ở: .……………………………………………………
9.2. Ngoài hạn mức giao đất ở: ……………………………………………………
10. Hình thức sử dụng đất: ……………………………………………………
11. Giá đất tính tiền sử dụng đất (đồng/m2): ……………………………………………………
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp: ……………………………………………………đồng
2. Tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất được trừ vào tiền sử dụng đất (nếu có): ……………………………………………………..đồng
3. Số tiền được ghi nợ [(3) = (1) - (2)]: ……………………………………………………đồng
(Viết bằng chữ: …………………………………………………….)
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………
2. Mã số thuế: ……………………………………………………
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố ……………. mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: ………….., Mã cơ quan quản lý thu: ……………
5. Tên Chương: …………………………., Mã Chương: ……………..
6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): …………….., Mã Tiểu mục:............
7. Tên địa bàn hành chính: ………………, Mã địa bàn hành chính: ……………..
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): …………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền sử dụng đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền sử dụng đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp tiền sử dụng đất liên hệ với … <Tên cơ quan thuế>... theo số điện thoại: ………………………. địa chỉ:………………………… để được hướng dẫn cụ thể.
...<Tên cơ quan thuế>… thông báo để người nộp tiền sử dụng đất được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- <Người nộp thuế>;
- <Các bộ phận có liên quan>;
- Lưu: VT, bộ phận ban hành TB.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Nguồn: Nghị định 126/2020/NĐ-CP