Mẫu số: 01/TB-SDDPNN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ………../TB-CT(CCT)
|
…., ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo từ năm thứ hai trở đi □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số….. ngày....tháng ….. năm .... của (Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), căn cứ vào hồ sơ khai thuế của người nộp thuế.
...(Tên cơ quan thuế)... xác định và thông báo thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp năm ... như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
4. Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………
5. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
6. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ NHÀ, ĐẤT
1. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
2. Vị trí thửa đất chịu thuế: ……………………………………………………….
2.1. Loại đất (Đất ở đô thị; đất ở nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh):
……………………………………………………………………………………….
2.2. Tên đường/vùng: …………………………………………………………….
2.3. Đoạn đường/khu vực:……………………………………………………….
2.4. Loại đường: …………………… 2.5. Vị trí/hạng: …………………………
2.6. Hệ số (đường/hẻm): …………. 2.7. Giá 1 m2 đất: ………………………
3. Diện tích chịu thuế: ……………………………………………………………
Trong đó:
3.1. Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ……………………………………
3.1.1. Diện tích trong hạn mức (thuế suất 0,03%)
|
3.1.2. Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất 0,07%)
|
3.1.3. Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)
|
…
|
…
|
…
|
3.2. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh - tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích: ………………………………………………………………………..
3.3. Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: ………………………………………………………………………..
3.4. Diện tích đất lấn, chiếm: ……………………………………………………………
4. Đất ở nhà nhiều tầng, nhiều hộ ở, nhà chung cư (bao gồm cả trường hợp có tầng hầm) và công trình xây dựng dưới mặt đất:
4.1. Diện tích căn hộ chịu thuế: …………………………………………………………
4.2. Hệ số phân bổ tòa nhà: …………………………………………………………….
4.3. Diện tích đất lấn, chiếm: ……………………………………………………………
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng số thuế phát sinh (năm ....) phải nộp: ………………………………….. đồng
Trong đó:
1.1. Số thuế tính cho phần diện tích đất ở (nhà ở đối với nhà chung cư) trên Giấy chứng nhận: …………………………………..……………………………………………………. đồng
1.2. Số thuế tính cho phần diện tích lấn, chiếm: …………………………….…. đồng
1.3. Số thuế sử dụng không đúng mục đích: …………………………………… đồng
1.4. Số thuế tính cho phần diện tích đất sản xuất kinh doanh: ……………….. đồng
2. Số thuế miễn, giảm (nếu có): ……………………………….…………………. đồng.
Lý do miễn, giảm: ……………………………….……………………………….………
3. Số thuế còn phải nộp (3 = 1 - 2): ………………………………………..đồng.
4. Thời hạn nộp tiền thuế:
<Lần đầu: Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này>.
<Từ năm thứ hai trở đi: Chậm nhất là ngày 31 tháng 10>.
<Đối với hồ sơ khai điều chỉnh bổ sung: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này>.
5. Thông tin chi tiết các khoản tiền phải nộp tính đến ngày thông báo:
Đơn vị tiền: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã nội dung kinh tế (mã Tiểu mục)
|
Số tiền phát sinh trong kỳ
|
Số tiền miễn giảm
|
Số tiền nợ (+), nộp thừa (-) năm trước
|
Số tiền đã nộp
|
Số tiền còn phải nộp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(4)-(5)+(6)-(7)
|
|
Thuế đất ở tại nông thôn
|
<1601>
|
|
|
|
|
|
|
Thuế đất ở tại đô thị
|
<1602>
|
|
|
|
|
|
|
Thuế đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
<1603>
|
|
|
|
|
|
|
Thuế đất phi nông nghiệp khác
|
<1649>
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chậm nộp
|
<4944>
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Số tiền còn phải nộp (viết bằng chữ): ……………………………….…………… đồng.
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................
2. Mã số thuế: …………………………………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố ………… mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………………., Mã cơ quan quản lý thu: ………….
5. Tên Chương: ……………………………………, Mã Chương: …………………..
6. Tên địa bàn hành chính: ……………….., Mã địa bàn hành chính: …………….
7. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuế phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền thuế phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...<Tên cơ quan thuế>... theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ........................... để được hướng dẫn cụ thể.
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số... ngày...tháng...năm... của.... về việc………>.
…<Tên cơ quan thuế>… thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- <Người nộp thuế>;
- <Cơ quan tiếp nhận hồ sơ của NNT>;
- Các bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT, bộ phận ban hành TB.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Nguồn: Nghị định 126/2020/NĐ-CP