Mẫu số 43/TT
…………… (1) …………… (2) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …/BB-…(3) | |
BIÊN BẢN
Công bố Kết luận thanh tra
Vào .... giờ.... ngày.../.../...., tại ...(4), Đoàn thanh tra theo Quyết định số ....(5) tiến hành công bố Kết luận thanh tra của ...(1) về việc ...(6).
I. Thành phần
1. Người ra quyết định thanh tra (nếu có):
2. Đại diện cơ quan tiến hành thanh tra (nếu có):
3. Đại diện Đoàn thanh tra:
Ông (bà)………….. chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác ………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
4. Đại diện ……………………………………………………………………………………….. (7):
Ông (bà)……………… chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác ……………………
………………………………………………………………………………………………………….
5. Đại diện ……………………………………………………………………………………….. (8).
Ông (bà)……………… chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác ……………………
………………………………………………………………………………………………………….
6. Đại diện ……………………………………………………………………………………….. (9):
Ông (bà)……………… chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác ……………………
………………………………………………………………………………………………………….
II. Nội dung:
1. Ông (bà)..., Trưởng đoàn thanh tra đọc toàn văn nội dung Kết luận thanh tra số ... ngày.../.../... của ……………………………………………………………………………………………… (1).
2. Ý kiến của…………………………………………………………………………………… (10)
Việc công bố Kết luận thanh tra kết thúc hồi... giờ... ngày.../.../... Biên bản công bố Kết luận thanh tra đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận./.
……………. (11) (Chữ ký)
Họ và tên | ……………… (7) (Chữ ký)
Họ và tên | Người ghi biên bản (Chữ ký)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan tiến hành thanh tra.
(2) Tên Đoàn thanh tra.
(3) Chữ viết tắt tên Đoàn thanh tra.
(4) Địa điểm công bố kết luận thanh tra.
(5) Tên quyết định thanh tra.
(6) Nội dung cuộc thanh tra.
(7) Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
(8) Cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp đối tượng thanh tra.
(9) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có).
(10) Đại diện cơ quan tiến hành thanh tra; đại diện cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp đối tượng thanh tra; đại diện cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có); đại diện cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
(11) Người ra quyết định thanh tra hoặc Trưởng đoàn thanh tra.