Mẫu số 42/TT
…………… (1)
…………… (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/KL-…(3)
|
...., ngày ... tháng ... năm ...
|
KẾT LUẬN THANH TRA
Về việc……………………………..(4)
Thực hiện Quyết định thanh tra số ...(5) từ ngày .../…/… đến ngày.../..../..., Đoàn thanh tra ...(6) đã tiến hành thanh tra tại ...(7).
Xét Báo cáo kết quả thanh tra ... ngày.../.../... của Trưởng đoàn thanh tra, ...(8) kết luận thanh tra như sau:
1. Khái quát chung
………………………………………………………………………………………………… (9)
2. Kết quả kiểm tra, xác minh
………………………………………………………………………………………………… (10)
………………………………………………………………………………………………… (11)
3. Kết luận
………………………………………………………………………………………………… (12)
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)
………………………………………………………………………………………………… (13)
5. Kiến nghị các biện pháp xử lý
………………………………………………………………………………………………… (14)
6. Những hạn chế, vướng mắc, bất cập của chính sách, pháp luật có liên quan và kiến nghị khắc phục.
Nơi nhận:
- ………..(15);
- …………..;
- Lưu: VT, (16).
|
………………..(8)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan ban hành kết luận thanh tra.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành kết luận thanh tra.
(4) Nội dung cuộc thanh tra.
(5) Tên quyết định thanh tra.
(6) Tên Đoàn thanh tra
(7) Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
(8) Người ra quyết định thanh tra.
(9) Khái quát đặc điểm tình hình tổ chức, hoạt động có liên quan đến nội dung thanh tra của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
(10) Nêu kết quả kiểm tra, xác minh thực tế tình hình hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra theo mục đích, yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ trong quyết định thanh tra, kế hoạch thanh tra.
(11) Đánh giá việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ, quyền hạn được giao của đối tượng thanh tra đối với cuộc thanh tra hành chính; đánh giá việc chấp hành pháp luật chuyên ngành, quy định về chuyên môn - kỹ thuật, quy tắc quản lý của đối tượng thanh tra đối với cuộc thanh tra chuyên ngành.
(12) Kết luận về những nội dung thanh tra; xác định rõ tính chất, mức độ, hậu quả của hành vi vi phạm; nguyên nhân, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật (nếu có).
Trong trường hợp có hành vi tham nhũng, tiêu cực thì nêu rõ trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức để xảy ra hành vi tham nhũng, tiêu cực theo các mức độ vi phạm.
(13) Các biện pháp xử lý của người ra quyết định thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đã áp dụng trong quá trình tiến hành thanh tra.
(14) Biện pháp xử lý theo thẩm quyền và kiến nghị giải pháp, biện pháp xử lý, khắc phục hậu quả (nếu có) để bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của đối tượng thanh tra, của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: xử lý hành chính; xử lý kinh tế (ngoài việc ghi tại Mục 5, thống kê đầy đủ, cụ thể theo phụ lục kèm theo), chuyển hồ sơ vụ việc sai phạm có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra (nếu có).
(15) Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước cùng cấp, cơ quan thanh tra cấp trên, đối tượng thanh tra và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
(16) Chữ viết tắt đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
PHỤ LỤC
(Kèm theo Kết luận thanh tra số ngày... tháng ... năm .... của……..)
I. TỔNG HỢP VI PHẠM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ KINH TẾ
STT
|
Cơ quan/tổ chức/Đơn vị/ cá nhân vi phạm
|
Nội dung vi phạm
|
Tổng giá trị vi phạm
|
Kiến nghị xử lý
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Tiền hoặc tài sản quy thành tiền (Tr.đ)
|
Đất (m2)
|
Kiến nghị thu hồi
|
Xuất toán
|
Giảm trừ quyết toán
|
Xử lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Về ngân sách nhà nước
|
Về cơ quan, tổ chức, đơn vị (không phải NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền (Tr.đ)
|
Nhà, đất (m2)
|
Tiền (Tr.đ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Tr đ)
|
Tiền (Tr.đ)
|
Tiền (Tr.đ)
|
Đất (m2)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột 2: Ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị vi phạm; nếu là cá nhân thì ghi họ tên, chức vụ, cơ quan làm việc.
- Cột 3: Ghi từng nội dung vi phạm (nên ghi theo thứ tự nêu trong phần nội dung kết luận); nếu nội dung quá dài thì ghi khái quát/tóm tắt vi phạm chính.
- Cột 4: Ghi tiền đồng Việt Nam và/ hoặc ngoại tệ.
- Cột 12, 13; Ghi các kiến nghị khác còn lại (ngoài các kiến nghị đã ghi tại cột 6-11).
- Cột 12, 13: Ghi các kiến nghị khác còn lại (ngoài các kiến nghị đã ghi tại cột 6-11).
II. TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM
STT
|
Tên tổ chức/ cá nhân vi phạm
|
Nội dung vi phạm
|
Kiến nghị xử lý trách nhiệm
|
Ghi chú
|
Hành chính
|
Chuyển cơ quan công an
|
Chuyển cơ quan chức năng khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột 2: Cá nhân vi phạm ghi cả họ và tên, chức vụ, cơ quan, đơn vị làm việc vào mục I; tổ chức vi phạm ghi tên vào mục II.
- Cột 3: Ghi từng nội dung vi phạm (nên ghi theo thứ tự nêu trong phần nội dung kết luận); nếu nội dung quá dài thì ghi khái quát/tóm tắt vi phạm chính.
- Kiến nghị xử lý trách nhiệm: Kiến nghị xử lý hành chính thì ghi "X" vào cột 4; nếu chuyển cơ quan công an thì ghi tên cơ quan công an tiếp nhận vào cột 5 (ví dụ: Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ Công an); nếu chuyển cơ quan khác thì ghi tên cơ quan tiếp nhận (ví dụ: Ủy ban Kiểm tra Trung ương).
III. TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
STT
|
Nội dung kiến nghị
|
Thông tin về Văn bản kiến nghị hoàn thiện
|
Ghi chú
|
Số văn bản
|
ngày, tháng, năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
KIẾN NGHỊ BÃI BỎ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II
|
KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KIẾN NGHỊ BAN HÀNH MỚI
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột 2: Ghi rõ nội dung (một phần hoặc toàn bộ văn bản) kiến nghị sửa đổi/ bổ sung/ bãi bỏ.
- Cột 6: Ghi tiến độ, kết quả đã thực hiện kiến nghị (ví dụ: đã bãi bỏ văn bản số ... ngày ...; hoặc đã ban hành văn bản số .... ngày .... sửa đổi/ bổ sung văn bản số ... ngày ...).
- Mục III (Kiến nghị ban hành mới): Ghi nội dung kiến nghị cần ban hành mới văn bản; không ghi thông tin tại các cột 3,4,5. (ví dụ: Kiến nghị ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ).
IV. TỔNG HỢP CÁC KIẾN NGHỊ KHÁC