Mẫu A1-ĐX-SPQG
04/2024/TT-BKHCN
Bộ/Ủy ban nhân dân tỉnh (ghi rõ tên bộ, UBND tỉnh) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU ĐỀ XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Dành cho bộ, UBND tỉnh)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Sản phẩm dự kiến:
2. Thuộc Chương trình: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030.
3. Thời gian thực hiện: (ghi rõ thời gian bắt đầu - kết thúc)
4. Giải trình về tính cấp thiết: (giải trình tính cấp thiết phát triển sản phẩm quốc gia theo quy định tại khoản 1 Mục II Điều 1 của Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
5. Phạm vi, đối tượng của đề án: (ghi rõ phạm vi triển khai, đối tượng cụ thể)
II. TỔNG QUAN
1. Đánh giá hiện trạng về nghiên cứu, sản xuất sản phẩm:
1.1. Tình hình ngoài nước:
- Tình hình nghiên cứu và phát triển công nghệ, đầu tư sản xuất (nêu khái quát thông tin về tình hình sản xuất và trình độ công nghệ sản xuất đối với sản phẩm...)
- Tình hình thị trường và dự báo khả năng thị trường ở nước ngoài (thị trường hiện tại và nhu cầu của dự kiến ...)
1.2. Tình hình trong nước:
- Tình hình sản xuất sản phẩm ở trong nước (quy mô sản xuất, tổng giá trị doanh thu của sản phẩm...)
- Tình hình thị trường và dự báo khả năng thị trường ở trong nước (tình hình thị trường hiện tại và dự kiến tổng doanh thu của sản phẩm …)
- Tình hình nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất sản phẩm ở trong nước (nêu khái quát các các công trình nghiên cứu mới nhất, nêu rõ quan điểm về tính cấp thiết đối với phát triển công nghệ sản xuất sản phẩm quốc gia ...)
2. Định hướng phát triển sản xuất sản phẩm:
- Xu hướng phát triển sản phẩm trên thế giới;
- Định hướng về kế hoạch nghiên cứu, đầu tư sản xuất đối với sản phẩm quốc gia trong nước.
3. Định hướng mục tiêu:
- Mục tiêu về khoa học và công nghệ: (tạo ra được các công nghệ cụ thể nào, so sánh trình độ với khu vực ASEAN, thế giới...)
- Mục tiêu kinh tế - xã hội: (tạo được ngành nghề mới, sản phẩm mới nào, đóng góp phát triển kinh tế đối với ngành, lĩnh vực...)
4. Nội dung thực hiện chủ yếu: (nêu tóm tắt nội dung tổng quát cần thực hiện của các giai đoạn nghiên cứu, hoàn thiện công nghệ, sản xuất thương mại hoá sản phẩm; các công nghệ chủ yếu cần giải quyết, quy mô triển khai, sự hợp tác giữa các đơn vị sản xuất, nghiên cứu trong và ngoài nước... để giải quyết mục tiêu đặt ra).
4.1. Nội dung nghiên cứu và phát triển sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung cần nghiên cứu và phát triển công nghệ chủ yếu để phát triển sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
- Nội dung 1 ……………
- Nội dung 2 ……………
- Nội dung ……………..
4.2. Nội dung hoàn thiện công nghệ, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử nghiệm, đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia thành hàng hóa)
- Nội dung 1 ……………
- Nội dung 2 ……………
- Nội dung ……………..
4.3 . Nội dung hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu phát triển công nghệ: (nêu các nội dung hoàn thiện nâng cao năng lực cơ sở thí nghiệm, đo lường để hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm, sản xuất; giám sát, kiểm tra chất lượng hàng hóa sản phẩm quốc gia)
4.4. Nội dung thương mại hóa sản phẩm và phát triển thị trường các sản phẩm quốc gia: (nêu các nội dung về tổ chức xúc tiến đầu tư và xúc tiến thương mại, mở rộng và phát triển các doanh nghiệp sản xuất hàng hóa sản phẩm quốc gia)
- Nội dung 1 ……………
- Nội dung 2 ……………
- Nội dung ……………..
4.5. Các nội dung khác: (nêu các nội dung khác với các chỉ tiêu lượng hóa được; dự kiến trách nhiệm thực hiện của tổ chức, cá nhân; tiến độ và dự kiến kinh phí thực hiện).
5. Dự kiến sản phẩm thương mại hóa: (nêu các sản phẩm có thể thương mại hóa với các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật dự kiến, so sánh với sản phẩm cùng loại của các nước trong khu vực ASEAN và thế giới)
6. Giải trình khả năng đáp ứng từng yêu cầu của sản phẩm quốc gia: (bám sát các yêu cầu, quy định tại Quyết định số 157/QĐ-TTg)
7. Khả năng và địa chỉ áp dụng: (ở đâu, quy mô, các căn cứ để triển khai...)
8. Dự kiến kinh phí thực hiện: (triệu đồng)
Tổng kinh phí:
Trong đó:
- Kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước:
- Kinh phí từ nguồn hợp pháp khác:
9. Hiệu quả tác động chung:
9.1. Hiệu quả về khoa học và công nghệ: (nêu tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngữ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh, khả năng công nhận, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ...)
9.2. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế, trực tiếp và gián tiếp do dự án đem lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia...so với hiện tại, dự kiến tỷ suất lợi nhuận, tổng doanh thu của sản phẩm...)
9.3. Hiệu quả về xã hội: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do việc phát triển sản phẩm đem lại gồm tạo lập được doanh nghiệp, vùng nguyên liệu tập trung, khu chế biến, việc làm, phát huy được lợi thế tài nguyên...)
9.4. Hiệu quả về bảo vệ môi trường: (phân tích tác động chính của sản phẩm đối với môi trường, phát triển bền vững...)
| ……., ngày ... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐỀ XUẤT (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |